Thứ Hai, 6/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 33 (Số 33/2018). Thanh Sơn.

Tuần 33. Tháng 8/2018. Ngày 14/08/2018
Từ ngày: 13/08/2018. Đến ngày: 19/08/2018

         TRẠM TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
            HUYỆN THANH SƠN

Số: 33/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa giông ảnh hưởng tới  sinh trưởng, phát triển Cây trồng .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa: Diện tích: 3228,29 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Cuối đẻ - đứng cái

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   phát triển búp – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

2.143

21.10

C1,3

Bệnh sinh lý

0.55

10.00

 

Rầy các loại

19.25

385.00

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

1.138

10.50

 T2,3

Sâu đục thân

0.065

2.60

 

Chè KD

Bọ cánh tơ

1.467

10.00

C1

Bọ xít muỗi

1.867

8.00

C1

Rầy xanh

1.733

8.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0

x

x

 

 

 

 

 

 

2.143

21.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

10.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

xx

xx

xx

 

 

 

 

 

19.25

385.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0

 

xx

xx

 

 

 

 

 

1.138

10.50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.065

2.60

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè KD

17

17

 

 

 

 

 

 

 

1.467

10.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

32

32

 

 

 

 

 

 

 

1.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

18

18

 

 

 

 

 

 

 

1.733

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2.143

21.10

260.548

260.548

 

 

 

32.871

 

R

2

Bệnh sinh lý

0.55

10.00

65.742

65.742

 

 

 

 

H

3

Rầy các loại

19.25

385.00

 

 

 

 

 

 

H

4

Sâu cuốn lá nhỏ

1.138

10.50

65.742

65.742

 

 

 

 

R

5

Sâu đục thân

0.065

2.60

 

 

 

 

 

 

H

6

Bọ cánh tơ

Chè KD

1.467

10.00

148.177

148.177

 

 

 

 

R

7

Bọ xít muỗi

1.867

8.00

335.975

335.975

 

 

 

 

R

8

Rầy xanh

1.733

8.00

164.025

164.025

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+Trên lúa mùa trung:

-         Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ.

-         Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB. Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+  Trên lúa trung:  bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ; sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình,

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa mùa:

Sâu cuốn lá nhỏ: kết hợp biện pháp thủ công để bắt, diệt trưởng thành, nhộng, sân non. Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 50 con/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ, trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Hd-Fortuner 150 EC, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG...

2. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 14 tháng 8 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Thanh Sơn 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Thanh Sơn 31/07/2018 04/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Thanh Sơn 24/07/2018 30/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 9/2018 Thanh Sơn 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Thanh Sơn 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Thanh Sơn 02/07/2018 08/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2018 Thanh Sơn 25/06/2018 01/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Thanh Sơn 18/06/2018 24/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Thanh Sơn 04/06/2018 10/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2018 Thanh Sơn 30/04/2018 06/05/2018