TRẠM TRỒNG TRỌT VÀ BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 33/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa giông ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển Cây trồng .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích: 3228,29 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Cuối đẻ - đứng cái
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 2.143 | 21.10 | C1,3 |
Bệnh sinh lý | 0.55 | 10.00 | |
Rầy các loại | 19.25 | 385.00 | T1,2,3 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 1.138 | 10.50 | T2,3 |
Sâu đục thân | 0.065 | 2.60 | |
Chè KD | Bọ cánh tơ | 1.467 | 10.00 | C1 |
Bọ xít muỗi | 1.867 | 8.00 | C1 |
Rầy xanh | 1.733 | 8.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | 0 | x | x | | | | | | | 2.143 | 21.10 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | 0 | | | | | | | | | 0.55 | 10.00 | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | xx | xx | xx | | | | | | 19.25 | 385.00 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | | xx | xx | | | | | | 1.138 | 10.50 | | | | | | |
Sâu đục thân | 0 | | | | | | | | | 0.065 | 2.60 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè KD | 17 | 17 | | | | | | | | 1.467 | 10.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 32 | 32 | | | | | | | | 1.867 | 8.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 18 | 18 | | | | | | | | 1.733 | 8.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 2.143 | 21.10 | 260.548 | 260.548 | | | | 32.871 | R |
2 | Bệnh sinh lý | 0.55 | 10.00 | 65.742 | 65.742 | | | | | H |
3 | Rầy các loại | 19.25 | 385.00 | | | | | | | H |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 1.138 | 10.50 | 65.742 | 65.742 | | | | | R |
5 | Sâu đục thân | 0.065 | 2.60 | | | | | | | H |
6 | Bọ cánh tơ | Chè KD | 1.467 | 10.00 | 148.177 | 148.177 | | | | | R |
7 | Bọ xít muỗi | 1.867 | 8.00 | 335.975 | 335.975 | | | | | R |
8 | Rầy xanh | 1.733 | 8.00 | 164.025 | 164.025 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB. Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa trung: bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ; sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình,
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa:
Sâu cuốn lá nhỏ: kết hợp biện pháp thủ công để bắt, diệt trưởng thành, nhộng, sân non. Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 50 con/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ, trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Hd-Fortuner 150 EC, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG...
2. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 14 tháng 8 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |