Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình sâu bệnh kỳ 38 (Số 56/2018). Đoan Hùng.

Tuần 38. Tháng 9/2018. Ngày 18/09/2018
Từ ngày: 17/09/2018. Đến ngày: 23/09/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 56/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng,có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Ngậm sữa - đỏ đuôi.

- Ngô Đông: 40 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: Mới gieo – loa kèn.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng - chín.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

10/9

Đêm 11/9

Đêm

12/9

Đêm

13/9

Đêm

14/9

Đêm

15/9

Đêm 16/9

Rầy nâu

 

20

25

40

25

20

25

Rầy lưng trắng

 

25

30

35

45

30

32

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

7

8

10

17

15

10

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

2

6

11

8

6

4

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

3

3

6

6

3

2

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Ngậm sữa - đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

0.853

8.60

C1, 3

Bệnh khô vằn

6.13

36.20

C3, 5, 7

Bệnh đốm sọc VK

0.133

2.60

C1

Bọ xít dài

0.043

1.00

TT,Tr

Rầy các loại

141.467

904.00

 

Rầy các loại (trứng)

16.40

80.00

 

Sâu đục thân

0.513

3.20

T4

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.067

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.833

5.00

 

Nhện đỏ

0.667

6.00

 

Rầy xanh

1.133

6.00

 

3. Ngô: Mới gieo-loa kèn

 

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

 

Bệnh loét

0.18

2.20

 

Nhện đỏ

0.127

2.20

 

Rệp sáp

0.423

4.10

 

Ruồi đục quả

0.24

2.80

 

Sâu vẽ bùa

0.04

1.20

 

5.Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:     Ngậm sữa - đỏ đuôi.

 

 

 

7024

6964

32

28

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1496

1404

8

23

28

26

7

 

 

3.43

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

7024

7015

8

1

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

199

24

19

20

28

31

 

 

77

141.467

904.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

64

 

 

 

 

 

 

 

 

16.40

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

13

 

 

3

8

2

 

 

 

0.513

3.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

5.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

6.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

3. Ngô:  Mới gieo-loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng - chín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.127

2.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.423

4.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5.Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 đến ngày 23/9/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Ngậm sữa - đỏ đuôi.

 

 

2.8-5.4

8.60

 

 

 

 

-116.115

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.8-28.4

36.20

717.711

717.711

 

 

-124.87

295.8

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

 

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít dài

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

80-620

904.00

90.59

90.59

 

 

+90.59

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

24-60

80.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

1.2-2.6

3.20

205.21

205.21

 

 

+205.21

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-4

5.00

70.826

70.826

 

 

-320.9

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

83.36

83.36

 

 

+83.36

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

70.826

70.826

 

 

-236.3

 

Các xã, thị trấn

1

Chuột

3. Ngô: Mới gieo-loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.

 

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.6-2.0

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

1.2-2.0

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

1.2-1.6

2.80

57.746

57.746

 

 

+57.746

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu vẽ bùa

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng (Phúc Lai, Vân Đồn, Chí Đám, Minh Tiến, Chân Mộng, Yên Kiện, Bằng Doãn, …). Rầy các loại, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, bệnh đốm nâu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô Đông: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh loét, nhện đỏ, rệp, bọ xít, hại nhẹ. Câu cấu,  sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, ĐSVK gậy hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt, nhện gié, bọ xít dài gây hại rải rác.

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhệnđỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô Đông: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 18 tháng 9 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành