Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 56/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 9 đến ngày 23 tháng 9/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng,có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB,
Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Ngậm sữa - đỏ đuôi.
- Ngô Đông: 40 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...:
Sinh trưởng: Mới gieo – loa kèn.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2126 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
10/9
|
Đêm 11/9
|
Đêm
12/9
|
Đêm
13/9
|
Đêm
14/9
|
Đêm
15/9
|
Đêm 16/9
|
Rầy nâu
|
|
20
|
25
|
40
|
25
|
20
|
25
|
Rầy lưng trắng
|
|
25
|
30
|
35
|
45
|
30
|
32
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
7
|
8
|
10
|
17
|
15
|
10
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
2
|
6
|
11
|
8
|
6
|
4
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
3
|
3
|
6
|
6
|
3
|
2
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Ngậm sữa - đỏ đuôi
|
Bệnh bạc lá
|
0.853
|
8.60
|
C1,
3
|
Bệnh khô vằn
|
6.13
|
36.20
|
C3,
5, 7
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.133
|
2.60
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0.043
|
1.00
|
TT,Tr
|
Rầy các loại
|
141.467
|
904.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
16.40
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.513
|
3.20
|
T4
|
2.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.667
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.133
|
6.00
|
|
3. Ngô: Mới gieo-loa kèn
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.04
|
1.20
|
|
Bệnh loét
|
0.18
|
2.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.127
|
2.20
|
|
Rệp sáp
|
0.423
|
4.10
|
|
Ruồi đục quả
|
0.24
|
2.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.04
|
1.20
|
|
5.Keo:
PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Ngậm sữa - đỏ đuôi.
|
7024
|
6964
|
32
|
28
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1496
|
1404
|
8
|
23
|
28
|
26
|
7
|
|
|
3.43
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
7024
|
7015
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
199
|
24
|
19
|
20
|
28
|
31
|
|
|
77
|
141.467
|
904.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.40
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
13
|
|
|
3
|
8
|
2
|
|
|
|
0.513
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3. Ngô: Mới gieo-loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.127
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.423
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5.Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 đến ngày 23/9/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Ngậm sữa - đỏ đuôi.
|
2.8-5.4
|
8.60
|
|
|
|
|
-116.115
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.8-28.4
|
36.20
|
717.711
|
717.711
|
|
|
-124.87
|
295.8
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Bọ xít dài
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
80-620
|
904.00
|
90.59
|
90.59
|
|
|
+90.59
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
(trứng)
|
24-60
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
|
1.2-2.6
|
3.20
|
205.21
|
205.21
|
|
|
+205.21
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
5.00
|
70.826
|
70.826
|
|
|
-320.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
83.36
|
83.36
|
|
|
+83.36
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
70.826
|
70.826
|
|
|
-236.3
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
3. Ngô: Mới gieo-loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.6-2.0
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
1.2-2.0
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục quả
|
1.2-1.6
|
2.80
|
57.746
|
57.746
|
|
|
+57.746
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh
khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng (Phúc Lai, Vân Đồn, Chí Đám, Minh Tiến,
Chân Mộng, Yên Kiện, Bằng Doãn, …). Rầy các loại, sâu đục thân phát sinh gây hại
nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, bệnh
đốm nâu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh
đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô Đông: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá phát
sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh loét, nhện đỏ,
rệp, bọ
xít, hại nhẹ. Câu cấu, sâu ăn lá, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh
bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: Rầy các loại,
bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi
vàng đục quả bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại
nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, ĐSVK gậy hại nhẹ, cục bộ
hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt, nhện gié, bọ xít dài
gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhệnđỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá
hại nhẹ rải rác.
- Ngô Đông: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại
nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 18 tháng 9
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|