Thứ Hai, 29/4/2024

Lịch công tác trạm Việt Trì tuần 38 (Số 38/2018). Việt Trì.

Tuần 38. Tháng 9/2018. Ngày 19/09/2018
Từ ngày: 17/09/2018. Đến ngày: 23/09/2018

CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

TRẠM TT-BVTV TP. VIỆT TRÌ

 


Số: 38/TB - BVTV

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17/9/2018 đến ngày 23/9/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 330C, thấp 260C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nhẹ, mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích 280 ha; GĐST: Đang thu hoạch.

* Lúa mùa trung: Diện tích 385 ha; GĐST: Đỏ đuôi, thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa trung (Đỏ đuôi, thu hoạch)

Bệnh bạc lá

2,8

40,5

 

Bệnh khô vằn

2,6

28

 

Bệnh đốm sọc VK

0,6

11,2

 

Rầy các loại

164

2.240

 

Sâu đục thân

1,6

11,6

 


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (Đỏ đuôi, thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

40,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

28

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

11,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

2240

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

11,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (Chín sáp- đỏ đuôi, thu hoạch)

2,8

40,5

33

 

18

15

 

 

 

Thụy Vân, Minh Nông, Sông Lô, Phượng Lâu...

2

Bệnh khô vằn

2,6

28

27

12

15

 

 

 

 

Thụy Vân, Minh Nông, Sông Lô, Kim Đức, Phượng Lâu....

3

Bệnh đốm sọc VK

0,6

11,2

27

27

 

 

 

 

 

Thụy Vân, Sông Lô, Minh Nông….

4

Rầy các loại

164

2240

51

12

39

 

 

 

 

Thụy Vân, Kim Đức, Sông Lô…

5

Sâu đục thân

1,6

11,6

57

33

12

12

 

 

 

Thụy Vân, Sông Lô, Kim Đức, Phượng Lâu....


VI. NHẬN XÉT

Lúa sớm: Đang thu hoạch.

Trên lúa mùa trung: Bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại, bệnh đốm sọc vi khuẩn nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột hại cục bộ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

Thu hoạch xong lúa mùa, chuẩn bị làm đất trồng cây vụ đông.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

     Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín và chuẩn bị làm đất gieo trồng cây vụ đông. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương