CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
TRẠM TT-BVTV TP. VIỆT TRÌ
Số: 38/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17/9/2018 đến ngày 23/9/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 290C; cao 330C, thấp 260C
Độ ẩm
trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nhẹ, mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích 280 ha; GĐST: Đang thu
hoạch.
* Lúa mùa trung: Diện tích 385 ha; GĐST: Đỏ đuôi,
thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Đỏ đuôi, thu hoạch)
|
Bệnh bạc lá
|
2,8
|
40,5
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,6
|
28
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,6
|
11,2
|
|
Rầy các loại
|
164
|
2.240
|
|
Sâu đục thân
|
1,6
|
11,6
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung (Đỏ đuôi, thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
40,5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
11,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
2240
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
11,6
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung (Chín sáp- đỏ đuôi,
thu hoạch)
|
2,8
|
40,5
|
33
|
|
18
|
15
|
|
|
|
Thụy Vân, Minh Nông, Sông Lô, Phượng Lâu...
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2,6
|
28
|
27
|
12
|
15
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Minh Nông, Sông Lô, Kim Đức, Phượng Lâu....
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,6
|
11,2
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Sông Lô, Minh Nông….
|
4
|
Rầy các loại
|
164
|
2240
|
51
|
12
|
39
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Kim Đức, Sông Lô…
|
5
|
Sâu đục thân
|
1,6
|
11,6
|
57
|
33
|
12
|
12
|
|
|
|
Thụy Vân, Sông Lô, Kim Đức, Phượng Lâu....
|
VI. NHẬN XÉT
Lúa
sớm: Đang thu hoạch.
Trên
lúa mùa trung: Bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. Rầy các loại hại, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại, bệnh đốm sọc vi khuẩn
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột hại cục bộ.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
Thu hoạch xong lúa mùa, chuẩn bị
làm đất trồng cây vụ đông.
VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:
Tập trung thu hoạch nhanh gọn
những diện tích lúa đã chín và chuẩn bị làm đất gieo trồng cây vụ đông. Tích
cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|