TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 39/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 30 tháng 10 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 33-340C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích: 3228,29 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: đỏ đuôi – thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
Chè KD | Bọ cánh tơ | 0.533 | 4.00 | C1 |
Bọ xít muỗi | 2.667 | 10.00 | C1 |
Rầy xanh | 2.267 | 10.00 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
| Lúa trung | Đánh giá thiệt hại cuối vụ | | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | 12 | X12 | | | | | | | | 0.533 | 4.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 29 | 126 | | 33 | | | | | | 2.667 | 10.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 21 | 221 | | | | | | | | 2.267 | 10.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| | Lúa trung | Đánh giá thiệt hại cuối vụ | | | | | |
1 | Bọ cánh tơ | Chè KD | 0.533 | 4.00 | | | | | | | H |
2 | Bọ xít muỗi | 2.667 | 10.00 | 523.772 | 523.772 | | | | | R |
3 | Rầy xanh | 2.267 | 10.00 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+Trên lúa mùa trung:
- Đánh giá thiệt hại cuối vụ
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ xít muỗi hại chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 25 tháng 9 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |