Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 39 (Số 39/2018). Phù Ninh.

Tuần 39. Tháng 9/2018. Ngày 25/09/2018
Từ ngày: 24/09/2018. Đến ngày: 30/09/2018

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 39/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 25 tháng 9 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 đến ngày 30/9/2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 240C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm: 500 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-3, TH 3-5,  KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: Thu hoạch.                .

+ Lúa mùa trung: 750 ha; giống: KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: chắc xanh -  đỏ đuôi.                .

- Ngô. Vụ đông:  300 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Mới gieo - 3 lá.

- Rau. Diện tích: 250 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung:  chắc xanh - đỏ đuôi

 

Bệnh khô vằn

2,74

13,40

 

Rầy các loại

29,33

360

 

Sâu đục thân

0,3

3,8

 

Ngô đông: Mới gieo - 3 lá

Chuột

0,16

2,20

 

Sâu xám

0,75

4,00

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  chắc xanh - đỏ đuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,74

13,40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,33

360

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

3,8

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô đông: Mới gieo - 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2,20

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 24 đến ngày 30/9/2018)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  chắc xanh - đỏ đuôi

 

2,74

13,40

44,2

44,2

 

 

+44,2

 

Cả huyện,…

2

Rầy các loại

29,33

360

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu đục thân

0,3

3,8

20,6

20,6

 

 

+20,6

 

Cả huyện

4

Chuột

Ngô đông: Mới gieo - 3 lá

0,16

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu xám

0,75

4,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Rầy các loại hại rải rác.

- Trên ngô đông: Chuột, sâu xám hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô đông: Sâu xám, chuột hại nhẹ đến trung bình,

- Trên lúa mùa: Thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 25 tháng 9 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2018 Phù Ninh 17/09/2018 23/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2018 Phù Ninh 10/09/2018 16/09/2018
Thông báo THSB tháng 8. Dự báo THSB tháng 9 - 9/2018 Phù Ninh 01/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2018 Phù Ninh 03/09/2018 09/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2018 Phù Ninh 27/08/2018 02/09/2018
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày từ 19-25/8/2018 - 8/2018 Phù Ninh 19/08/2018 25/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2018 Phù Ninh 20/08/2018 26/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2018 Phù Ninh 13/08/2018 19/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Phù Ninh 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa ( từ 30/7 - 5/8). Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 8/2018 Phù Ninh 30/07/2018 05/08/2018