Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 58/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23
tháng 9 đến ngày 30 tháng 9/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:27oC; Cao: 32oC;
Thấp: 22oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhịưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB,
Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Chắc xanh - thu hoạch.
- Ngô đông: 410ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...:
Sinh trưởng: Loa kèn – 1,5 lá.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2126 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
17/9
|
Đêm 18/9
|
Đêm
19/9
|
Đêm
20/9
|
Đêm
21/9
|
Đêm
22/9
|
Đêm 23/9
|
Rầy nâu
|
15
|
17
|
30
|
35
|
50
|
60
|
45
|
Rầy lưng trắng
|
10
|
12
|
12
|
14
|
15
|
25
|
20
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
6
|
10
|
15
|
6
|
6
|
8
|
7
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
4
|
3
|
5
|
7
|
7
|
3
|
6
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Chắc xanh - thu hoạch.
|
Bệnh bạc lá
|
0.737
|
8.20
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
5.23
|
32.10
|
C3,5,7
|
Rầy các loại
|
154.067
|
960.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
1.067
|
20.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.437
|
3.20
|
|
2.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.167
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.133
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.067
|
6.00
|
|
3.
Ngô: Loa kèn
– 1,5 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.057
|
1.00
|
|
Sâu xám
|
0.10
|
2.00
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dd về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.04
|
1.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.543
|
3.60
|
|
Rệp sáp
|
0.527
|
5.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.21
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Chắc xanh - thu hoạch.
|
7032
|
6980
|
18
|
29
|
5
|
|
|
|
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1534
|
1454
|
9
|
22
|
26
|
17
|
8
|
|
|
2.86
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
96
|
32
|
25
|
18
|
11
|
9
|
|
|
|
154.067
|
960.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
13
|
|
2
|
2
|
3
|
6
|
|
|
|
0.437
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: Loa
kèn – 1,5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích lũy dd về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.543
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.527
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24/9 đến ngày 30/9/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Chắc xanh - thu hoạch.
|
2.0-5.6
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.2-27.7
|
32.10
|
431.952
|
431.952
|
|
|
-235.8
|
188.152
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
240-700
|
960.00
|
79.948
|
79.948
|
|
|
+79.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.6-2.4
|
3.20
|
108.204
|
108.204
|
|
|
+108.2
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-5
|
6.00
|
223.64
|
223.64
|
|
|
+53.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
154.187
|
154.187
|
|
|
-323.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: Loa kèn – 1,5 lá.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
-30
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
-30
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: - Tích lũy dd về quả.
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.4-3.1
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.8-3.6
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
1.2-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh
khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng (Phúc Lai, Vân Đồn, Chí Đám,
Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện, Bằng Doãn, …). Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
Bệnh bạc lá, bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh đốm nâu, bệnh
hoa cúc hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ.
Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu xám, sâu cắn lá phát sinh gây
hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu, phát sinh gây hại
nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục
quả bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, Rầy các loại
hại nhẹ - TB. Bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân gây hại nhẹ. Nhện gié, bệnh hoa cúc
gây hại rải rác.
- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá
hại nhẹ rải rác.
- Ngô đông: Sâu xám, bệnh sinh lý, sâu cắn
lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi:Ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại
nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 25 tháng 9
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|