Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 39 (Số 58/2018). Đoan Hùng.

Tuần 39. Tháng 9/2018. Ngày 25/09/2018
Từ ngày: 24/09/2018. Đến ngày: 30/09/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 58/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:27oC; Cao: 32oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhịưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Chắc xanh - thu hoạch.

- Ngô đông: 410ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: Loa kèn – 1,5 lá.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

17/9

Đêm  18/9

Đêm

19/9

Đêm

20/9

Đêm

21/9

Đêm

22/9

Đêm 23/9

Rầy nâu

15

17

30

35

50

60

45

Rầy lưng trắng

10

12

12

14

15

25

20

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

6

10

15

6

6

8

7

Bướm sâu đục thân 2 chấm

4

3

5

7

7

3

6

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

1

4

4

4

4

5

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Chắc xanh - thu hoạch.

Bệnh bạc lá

0.737

8.20

C1,3

Bệnh khô vằn

5.23

32.10

C3,5,7

Rầy các loại

154.067

960.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

1.067

20.00

 

Sâu đục thân

0.437

3.20

 

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.167

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

 

Nhện đỏ

1.133

7.00

 

Rầy xanh

1.067

6.00

 

3. Ngô: Loa kèn – 1,5 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.067

2.00

 

Sâu cắn lá

0.057

1.00

 

Sâu xám

0.10

2.00

 

4. Bưởi: Tích lũy dd về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

 

Nhện đỏ

0.543

3.60

 

Rệp sáp

0.527

5.20

 

Ruồi đục quả

0.21

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:    Chắc xanh - thu hoạch.

 

7032

6980

18

29

5

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1534

1454

9

22

26

17

8

 

 

2.86

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

96

32

25

18

11

9

 

 

 

154.067

960.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

13

 

2

2

3

6

 

 

 

0.437

3.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Loa kèn – 1,5 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Tích lũy dd về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.543

3.60

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.527

5.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 24/9 đến ngày 30/9/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Chắc xanh - thu hoạch.

 

 

2.0-5.6

8.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.2-27.7

32.10

431.952

431.952

 

 

-235.8

188.152

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

240-700

960.00

79.948

79.948

 

 

+79.9

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

 

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.6-2.4

3.20

108.204

108.204

 

 

+108.2

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-5

6.00

223.64

223.64

 

 

+53.8

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

154.187

154.187

 

 

-323.7

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Loa kèn – 1,5 lá.

 

2.00

 

 

 

 

-30

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

 

1.00

 

 

 

 

-30

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu xám

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  - Tích lũy dd về quả.

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.4-3.1

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.8-3.6

5.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

1.2-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng (Phúc Lai, Vân Đồn, Chí Đám, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện, Bằng Doãn, …). Sâu đục thân  phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh bạc lá, bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh đốm nâu, bệnh hoa cúc hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu xám, sâu cắn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu, phát sinh gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn, Rầy các loại hại nhẹ - TB. Bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân gây hại nhẹ. Nhện gié, bệnh hoa cúc gây hại rải rác.

            - Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô đông: Sâu xám, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.

- Bưởi:Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 25 tháng 9 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành