Thứ Hai, 29/4/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 31 (Số 31/2018). Cẩm Khê.

Tuần 31. Tháng 8/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 30/07/2018. Đến ngày: 05/08/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30o C;  Cao:  34o C Thấp: 25oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời nắng, có lúc có mưa rào và dông. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa mùa trung: 1986.9 ha; GĐST: Cuối đẻ: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD, TH3-4, TBR225, …

.- Trên lúa mùa sớm: Diện tích : 915 ha; GĐST: Đứng cái; Giống: Nhị ưu số 7, 838, HT1, thiên ưu 8, KD, nếp…

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  phát triển búp

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  Tạo quả- chín.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.6

10.5

 

Bệnh sinh lý

0.6

9.2

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.1

16.0

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.3

3.0

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.3

8.0

 

 

Sâu đục thân

0.1

2.5

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.5

16.6

 

Bệnh sinh lý

0.3

8.4

 

Rầy các loại

17.3

200.0

 

Sâu cuốn lá nhỏ

13.9

40.0

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1

1.0

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.8

32.0

 

Chè

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.2

4.5

 

 

Bọ xít muỗi

0.2

4.8

 

 

Rầy xanh

0.2

4.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

68

34

25

9

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuối đẻ

Sâu cuốn lá nhỏ

27

3

0

0

4

6

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30/7 đến ngày 05 tháng 08 năm 2018)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.523

16.60

146.181

146.181

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

13.867

40.00

512.181

204.873

 

 

 

 

 

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.60

10.50

83.07

83.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

 - Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ đã nở sâu non, đang phát dục chủ yếu ở tuổi 1,2 gây hại từ nhẹ đến trung bình, bênh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ đang phát dục chủ yếu ở tuổi 5, nhộng, trưởng thành bắt đầu dy chuyển và đẻ trứng, gây hại nhẹ.

. Ngoài ra, bệnh sinh lý, OBV, chuột, rầy các loại, cào cào châu chấu,…hại rải rác.

 

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… hại rải rác.

- Trên CAQ: Bọ xít nâu hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

- Trên cây chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa:

+ Trên lúa sớm : Sâu non sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, có thể gây trắng lá đòng nếu không phòng trừ kịp thời, bệnh khô vằn, sinh lý hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên lúa trung : Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu dy chuyển và đẻ trứng, sâu non bắt đầu nở rộ và gây hại từ ngày 8/8 trở đi, bệnh khô vằn, sinh lý hại nhẹ đến trung bình.

- Ngoài ra bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng; rầy các loại,  OBV,…hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ.

 

   Người tập hợp             

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 30 - 7/2018 Cẩm Khê 23/07/2018 29/07/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 29 - 7/2018 Cẩm Khê 16/07/2018 22/07/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 28 - 7/2018 Cẩm Khê 09/07/2018 15/07/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 27 - 7/2018 Cẩm Khê 02/07/2018 08/07/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 26 - 6/2018 Cẩm Khê 25/06/2018 01/07/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 25 - 6/2018 Cẩm Khê 18/06/2018 24/06/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 23 - 6/2018 Cẩm Khê 04/06/2018 10/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2018 Cẩm Khê 21/05/2018 27/05/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2018 Cẩm Khê 14/05/2018 20/05/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2018 Cẩm Khê 07/05/2018 13/05/2018