I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30o C;
Cao: 34o C Thấp: 25oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc có mưa rào và
dông. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên lúa mùa trung: 1874.9 ha; GĐST: làm đòng: ; Giống:
Nhị ưu số 7, 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD, TH3-4, TBR225, …
.- Trên lúa mùa sớm: Diện tích : 915 ha; GĐST:
làm đòng-trỗ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, HT1, thiên ưu 8, KD, nếp…
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát
triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Thu
hoạch
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
5.3
|
25.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.7
|
10.3
|
|
|
Chuột
|
0.1
|
2.3
|
|
|
Rầy các loại
|
29.3
|
240.0
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.8
|
24.0
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
5.6
|
38.7
|
|
Rầy các loại
|
45.3
|
200.0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.7
|
16.0
|
|
Sâu đục thân
|
0.1
|
2.3
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.6
|
4.8
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.7
|
5.8
|
|
|
Rầy xanh
|
0.3
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
114
|
0
|
12
|
42
|
50
|
10
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 đến ngày 19 tháng 12 năm 2018)
Giống và giai đoạn trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
5.3
|
25.0
|
562.5
|
562.5
|
|
|
|
187.5
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.7
|
10.3
|
78.4
|
78.4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.8
|
24.0
|
791.9
|
791.9
|
|
|
|
528.9
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
5.6
|
38.7
|
237.7
|
237.7
|
|
|
|
107.9
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.7
|
16.0
|
38.3
|
38.3
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.7
|
5.80
|
19.8
|
19.8
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung
bình . Bênh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Dự kiến lúa
trỗ 34% diện tích.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại từ nhẹ đến trung
bình, phát dục chủ yếu ở tuổi 3,4,5 Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý phát sinh phát
triển và gây hại nhẹ đến trung bình.
- Chuột gây hại cục bộ. Trưởng thành sâu đục thân rải rác.
Ngoài ra, bệnh sinh lý, rầy
các loại, cào cào châu chấu,…hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… hại rải rác.
- Trên CAQ: Bọ xít nâu hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại
phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
- Bệnh khô
vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ
lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...),
pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
-
Bệnh sinh lý: Tiến hành làm cỏ sục bùn để cung cấp
oxi cho bộ rễ lúa hoạt động, bón bổ sung lân và vôi bột để lúa nhanh hồi phục
hoặc sử dụng các chế phẩm có trên thị trường ví dụ như: XO Sogan Siêu ra rễ, XO
Siêu lân, hoặc một số loại phân bón qua lá, …để phun bổ
sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa. Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol
70WP hoặc Anphacol 70 WP… để phun: Pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao
bì.
- Trên cây chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép
sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi
thu hái.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ hại nặng, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
- Ngoài ra sâu đục thân, chuột hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng; rầy
các loại, ….hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|