Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 40 (Số 59/2018). Đoan Hùng.

Tuần 40. Tháng 10/2018. Ngày 02/10/2018
Từ ngày: 01/10/2018. Đến ngày: 07/10/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 59/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 07 tháng 10/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng,có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Thu hoạch, không có sâu bệnh gì.

- Ngô Đông: 520 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: 1,5 – 3 lá.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng - chín.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

24/9

Đêm 25/9

Đêm

26/9

Đêm

27/9

Đêm

28/9

Đêm

29/9

Đêm 30/9

Rầy nâu

45

50

30

25

20

32

40

Rầy lưng trắng

21

35

35

20

17

25

32

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

4

25

15

10

4

4

8

Bướm sâu đục thân 2 chấm

4

6

2

3

4

6

7

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

3

3

3

1

2

2

3

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

1. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.033

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.833

5.00

 

Nhện đỏ

1.40

8.00

 

Rầy xanh

1.20

5.00

 

2. Ngô: 1,5 – 3 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

4.00

 

Sâu cắn lá

0.17

3.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

 

Bệnh loét

0.067

2.00

 

Nhện đỏ

0.45

4.20

 

Rệp sáp

0.263

3.80

 

Ruồi đục quả

0.033

1.00

 

4.Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

5.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô:  1,5 – 3 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng - chín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.45

4.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.263

3.80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4.Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 1/10 đến ngày 7/10/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

2-5

6.00

236.174

236.174

 

 

- 3.44

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

70.826

70.826

 

 

+70.8

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2 - 4

5.00

70.826

70.826

 

 

-236.3

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô: 1,5 – 3 lá.

1-3

4.00

 

 

 

 

-30.6

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

0.1-1

3.00

22.034

22.034

 

 

-8.6

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.

 

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.1-2.4

4.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

2-2.1

3.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Đang thu hoạch, không có sâu bệnh gì.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô Đông: Sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu, phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô Đông: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệpgây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 2 tháng 10 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành