Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 59/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
tháng 10 đến ngày 07 tháng 10/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng,có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB,
Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Thu hoạch, không có sâu bệnh gì.
- Ngô Đông: 520 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: 1,5 – 3 lá.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2126 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
24/9
|
Đêm 25/9
|
Đêm
26/9
|
Đêm
27/9
|
Đêm
28/9
|
Đêm
29/9
|
Đêm 30/9
|
Rầy nâu
|
45
|
50
|
30
|
25
|
20
|
32
|
40
|
Rầy lưng trắng
|
21
|
35
|
35
|
20
|
17
|
25
|
32
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
4
|
25
|
15
|
10
|
4
|
4
|
8
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
4
|
6
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
3
|
3
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.033
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.40
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
5.00
|
|
2. Ngô: 1,5 – 3 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.17
|
3.00
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.04
|
1.20
|
|
Bệnh loét
|
0.067
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.45
|
4.20
|
|
Rệp sáp
|
0.263
|
3.80
|
|
Ruồi đục quả
|
0.033
|
1.00
|
|
4.Keo:
PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 1,5 – 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.263
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4.Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 1/10 đến ngày 7/10/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
2-5
|
6.00
|
236.174
|
236.174
|
|
|
- 3.44
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
70.826
|
70.826
|
|
|
+70.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2 - 4
|
5.00
|
70.826
|
70.826
|
|
|
-236.3
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 1,5 – 3 lá.
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-30.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0.1-1
|
3.00
|
22.034
|
22.034
|
|
|
-8.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng - chín.
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.1-2.4
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
2-2.1
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục quả
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Đang
thu hoạch, không có sâu bệnh gì.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm
nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô Đông: Sâu cắn lá phát sinh gây hại
nhẹ. Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý phát
sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít, bệnh thán thư,
rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu, phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục
quả bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá
hại nhẹ rải rác.
- Ngô Đông: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá, bệnh
đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy
gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít,
rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệpgây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 2 tháng 10
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|