CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
40/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 02 tháng 10 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 đến ngày 07/10/2018)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 330C.....Thấp: 240C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Vụ lúa:
+ Lúa mùa sớm: ha;
giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-3, TH 3-5,
KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST:
Thu hoạch. .
+ Lúa mùa trung: ha; giống: KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87,
nếp 97 , GĐST: Thu hoạch. .
- Ngô. Vụ đông: 300 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT
. . GĐST: 3 - 5 lá.
- Rau.
Diện tích: 250 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống:
LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau
|
Sâu
khoang
|
0,147
|
2,.20
|
|
Sâu
xanh
|
0,727
|
4,20
|
|
Ngô đông: 3 - 5
lá
|
Bệnh
huyết dụ
|
0,21
|
4,10
|
|
Sâu
cắn lá
|
0,323
|
2,10
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Sâu
khoang
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,147
|
2,.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,727
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
huyết dụ
|
Ngô đông: 3 - 5
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,323
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 đến ngày 07/10/2018)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu
khoang
|
Rau
|
0,147
|
2,.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện,…
|
2
|
Sâu
xanh
|
0,727
|
4,20
|
15,85
|
15,85
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh
huyết dụ
|
Ngô đông: 3 - 5
lá
|
0,21
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
4
|
Sâu
cắn lá
|
0,323
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
-
Trên lúa: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng so với CKNT.
Rầy các loại hại rải rác.
-
Trên ngô đông: Chuột, sâu xám hại rải rác.
* Dự
báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên
ngô đông: Sâu xám, chuột hại nhẹ đến trung bình,
- Trên
lúa mùa: Thu hoạch.
Lưu ý: Chỉ sử dụng
các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và
phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom
vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
Ngày 02 tháng 10 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|