THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22/10/2018 đến ngày 28/10/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 250C; cao 300C, thấp 200C
Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, có mưa to đến rất to, đêm nhiều sương. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: 150 ha: 6 – 7 lá
* Rau vụ đông: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Rau cải
|
60
|
Bệnh sương mai
|
0.167
|
5.00
|
1.667
|
1.667
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
1.217
|
10.00
|
7.667
|
7.667
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.167
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
0.997
|
16.60
|
1.667
|
1.667
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.467
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.333
|
3.00
|
2.667
|
2.667
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
160
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.727
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau (Phát triển thân lá)
|
Bệnh sương mai
|
0,1
|
5
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
1,2
|
10
|
|
Bọ nhảy
|
1,1
|
11
|
|
Rệp
|
0,9
|
16,6
|
|
Sâu tơ
|
0,4
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
3
|
|
Ngô(
6-7) lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,7
|
7,8
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
(Phát
triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
16,6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
6-7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
7,8
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sương mai
|
Rau (Phát triển thân lá)
|
0.167
|
5.00
|
1.667
|
1.667
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thối nhũn vi khuẩn
|
1.217
|
10.00
|
7.667
|
7.667
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp
|
0.997
|
16.60
|
1.667
|
1.667
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
0.333
|
3.00
|
2.667
|
2.667
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT
Ngô đông 6 - 7 lá: sâu ăn
lá, bệnh
đốm lá nhỏ, đốm lá lớn, huyết
dụ, chuột hại rải rác.
Rau các loại: Sâu tơ,
sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn hại nhẹ rải rác.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên
cây ngô đông: Sâu xám, sâu cắn lá, sâu đục thân, sâu khoang, bệnh huyết dụ
nhiễm nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Trên
cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, sâu xám, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, thối nhũn vi
khuẩn, đốm vòng hại nhẹ rải rác..
VII. BIỆN
PHÁP PHÒNG TRỪ
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
-
Phun phòng trừ sâu bệnh khi đến
ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|