Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh trạm Việt Trì tuần 42 (Số 42/2018). Việt Trì.

Tuần 42. Tháng 10/2018. Ngày 16/10/2018
Từ ngày: 15/10/2018. Đến ngày: 21/10/2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/10/2018 đến ngày 21/10/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 330C, thấp 260C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, có mưa to đến rất to, đêm nhiều sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: 150 ha: 5 – 6 lá

* Rau vụ đông: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Rau cải

40

Bọ nhảy

1.633

9.00








0

 

 

 

 

 

 


 

 

Sâu tơ

0.533

7.00








0

 

 

 

 

 

 


 

 

Sâu xanh

0.367

2.00








0

 

 

 

 

 

 


Ngô

160

Bệnh đốm lá nhỏ

0.167

5.00








0

 

 

 

 

 

 


 

 

Sâu cắn lá

0.087

1.00








0








 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Rau cải(Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

1,6

9

 

Sâu tơ

0,5

7

 

Sâu xanh

0,3

2

 

Ngô đông (6-7 )lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0,1

5

 

Sâu cắn lá

0,08

1

 


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau

(Phát triển thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

Ngô đông

6-7 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI. NHẬN XÉT

Ngô đông 6 - 7 lá: sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh huyết dụ, chuột hại rải rác.

Rau các loại: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại rải rác.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-  Trên cây ngô đông: Sâu xám, sâu cắn lá, sâu đục thân, sâu khoang, bệnh huyết dụ nhiễm nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

-  Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, sâu xám, bọ nhảy, bệnh sương mai, đốm vòng hại nhẹ rải rác..

VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ                   

-         Trồng dặm đối với những diện tích bị chuột hại.

-         Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

-         Phun phòng trừ sâu bệnh khi đến ngưỡng.

    

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương