CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 60 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 10 năm 2018 đến ngày 04 tháng 11 năm
2018
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 32-340C;
Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời mát. Cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Giai đoạn sinh trưởng: cây
ngô: 10-13 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô đông: 10-13 lá
|
Bệnh
khô vằn
|
1.44
|
6.7
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
2.88
|
16.7
|
|
Sâu
đục thân
|
1.67
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: 10-13 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông: 10-13 lá
|
2-4
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
3-5
|
16.7
|
44.7
|
44.7 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
3
|
Sâu
đục thân
|
2-4
|
10
|
16.9
|
16.9 (nhẹ)
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Ngô đông:
- Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân hại nhẹ.
-
Bệnh khô vằn hại rải rác
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối
tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới :
- Bệnh đốm lá lớn,
sâu đục thân hại nhẹ-trung bình, bệnh khô vằn hại rải rác - nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà
Bích Ngọc
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã
ký)
Trần
Duy Thâu
|