Thứ Bảy, 4/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 44 (Số 60/2018). Thanh Thủy.

Tuần 44. Tháng 10/2018. Ngày 30/10/2018
Từ ngày: 29/10/2018. Đến ngày: 04/11/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ

Số: 60 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 Thanh Thuỷ, ngày 30  tháng 10  năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29  tháng 10 năm 2018 đến ngày 04 tháng 11 năm 2018

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 32-340C; Thấp: 25-260C.

Trong tuần, ngày trời mát. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Giai đoạn sinh trưởng: cây ngô: 10-13 lá

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: 10-13 lá

Bệnh khô vằn

1.44

6.7

 

Bệnh đốm lá lớn

2.88

16.7

 

Sâu đục thân

1.67

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông: 10-13 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: 10-13 lá

2-4

6.7

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh đốm lá lớn

3-5

16.7

44.7

44.7 (nhẹ)

 

 

 

 

Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc

3

Sâu đục thân

2-4

10

16.9

16.9 (nhẹ)

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

          Ngô đông:

- Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân hại nhẹ.

          - Bệnh khô vằn hại rải rác

2. Biện pháp xử lý:

 - Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời

3. Dự kiến thời gian tới :

          - Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân hại nhẹ-trung bình, bệnh khô vằn hại rải rác - nhẹ.

         

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

Hà Bích Ngọc

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2018 Thanh Thủy 22/10/2018 28/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2018 Thanh Thủy 15/10/2018 21/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10 - 10/2018 Thanh Thủy 01/10/2018 31/10/2018
Thông báo kỳ 41 - 10/2018 Thanh Thủy 08/10/2018 14/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2018 Thanh Thủy 01/10/2018 07/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2018 Thanh Thủy 17/09/2018 23/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2018 Thanh Thủy 10/09/2018 16/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày (9-16/9/2018) và dự báo cuối vụ - 9/2018 Thanh Thủy 10/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày (03-09/9/2018) - 9/2018 Thanh Thủy 03/09/2018 09/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2018 Thanh Thủy 03/09/2018 09/09/2018