I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C;
Cao: 30o C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc có mưa rào và
dông. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát
triển búp
- Cây ngô : DT : 225 ha; GĐST: 6-8 lá
- Rau cải : DT : 267
ha; GDST: phát triển lá
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.2
|
3.8
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
4.4
|
|
Rầy xanh
|
0.1
|
4.2
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
0.4
|
8.0
|
|
Rệp
|
0.4
|
7.0
|
|
Sâu tơ
|
0.4
|
8.0
|
|
Sâu xanh
|
0.1
|
2.0
|
|
Ngô
|
Bệnh sinh lý
|
0.3
|
8.0
|
|
Chuột
|
0.3
|
3.3
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.1
|
2.0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/10 đến ngày 28 tháng 10 năm 2018)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ,
rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu.… gây hại
rải rác.
- Trên cây rau cải: rệp, sâu xanh, sâu tơ gây hại rải rác.
- Trên cây ngô đông: sâu cắn lá, chuột,bệnh sinh lý, bắp,bệnh đốm
lá nhỏ,… gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Trên cây chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở
Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.
3. Dự kiến thời gian tới:
-
Trên chè: BXM, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu, …hại nhẹ đến trung bình
cục bộ hại nặng. Bệnh phồng lá, thối búp , …hại nhẹ.
-
Trên ngô : Sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, bệnh sinh lý,
hại nhẹ.
-
Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp,… hại nhẹ.
-
Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|