Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 67/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 11 đến ngày 18 tháng 11/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 27oC; Cao: 32oC;
Thấp: 22oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nhẹ, đêm và sáng
có sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 650 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: trỗ cờ - phun râu.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2126 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng- chín – thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Chè:
PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.833
|
6.00
|
|
2.
Ngô: trỗ cờ -
phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1.10
|
6.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.267
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.367
|
4.00
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dd về quả - chín - TH
|
Nhện đỏ
|
0.11
|
2.00
|
|
Rệp sáp
|
0.547
|
4.60
|
|
4.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: trỗ
cờ - phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Tích lũy dd về
quả - chín - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.547
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/11 đến ngày 18/11/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Nhện đỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
83.36
|
83.36
|
|
|
+83.36
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 7 lá - xoáy nõn.
|
3-5
|
6.00
|
|
|
|
|
-23.87
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu đục thân
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
3.
Bưởi: Tích lũy dd về quả - chín - TH
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.2-3.4
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Rầy xanh phát sinh
gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám phát sinh
gây hại rải rác.
- Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ phát
sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp
sáp, bệnh chảy gôm, sâu nhớt, nhện đỏ phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải
rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ rệp, ruồi vàng đục quả bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ rải rác.
- Ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn
phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi đục quả, rệp các
loại, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư,
bệnh loét sẹo, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm láhại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu
ăn lá, bọ xít, rệpgây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 13 tháng 11
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|