Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 46 (Số 46/2018). Thanh Ba.

Tuần 46. Tháng 11/2018. Ngày 12/11/2018
Từ ngày: 12/11/2018. Đến ngày: 18/11/2018

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 46/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày 12 tháng 11năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 180C,

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

- Ngô: Diện tích 827 ha; GĐST: Loa kèn- Trổ cờ, phun râu

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bệnh đốm nâu

0.167

3

 

Bọ cánh tơ

0.567

4

 

Rầy xanh

0.533

4

 

Ngô

 

Bệnh khô vằn

0.2

4

 

Bệnh sinh lý

1.6

14

 

Chuột

0.1

2

 

Sâu cắn lá

0.233

2

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

14

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm nâu

Chè

0.167

3

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ cánh tơ

0.567

4

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy xanh

0.533

4

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh khô vằn

Ngô

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh sinh lý

1.6

14

 14.2

 14.2

 

 

 

 

 

6

Chuột

0.1

2

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu cắn lá

0.233

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                     - Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại rải rác.

            - Trên ngô đông: Bệnh sinh lý  gây hại nhẹ;chuột, sâu cắn lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác

*Dự kiến thời gian tới:

         - Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.

            - Trên ngô đông: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 12 tháng 11 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân