THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 225-270C; Cao: 300C; Thấp: 220C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa nhỏ, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Rau cải: DT: 25 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
- Ngô đông: DT: 384 ha; GĐST: Loa kèn - trỗ cờ, phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau cải
|
Bọ nhảy |
4.20 |
18.00 |
|
Sâu tơ |
0.90 |
5.00 |
|
Sâu xanh |
0.80 |
4.00 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
1.17 |
6.70 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
1.905 |
9.80 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0.83 |
6.70 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bọ nhảy |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20 |
18.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.905 |
9.80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ nhảy |
Rau cải
|
4.20 |
18.00 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
2 |
Sâu tơ |
0.90 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
3 |
Sâu xanh |
|
0.80 |
4.00 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
1.17 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
2 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
1.905 |
9.80 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
3 |
Sâu đục thân, bắp |
|
0.83 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |