TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 47/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 30-310C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Thu hái chè cuối vụ
+ Rau các loại: Diện tích 452 ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá – thu hoạch
+ Cây ngô đông: Diện tích 905 ha. GĐST: 7-9lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè KD | Bọ xít muỗi | 1.267 | 4.00 | C1 |
Nhện đỏ | 0.80 | 6.00 | |
Rầy xanh | 2.333 | 10.00 | C1 |
Rau các loại | Bệnh sương mai | 0.267 | 4.00 | C1 |
Sâu xanh | 0.60 | 5.00 | T2,3 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 15 | 215 | | | | | | | | 1.267 | 4.00 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 0.80 | 6.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 28 | 228 | | | | | | | | 2.333 | 10.00 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau các loại | | cx | x | | x | x | | | | 0.267 | 4.00 | | | | | | |
Sâu xanh | | | xx | xx | | | | | | 0.60 | 5.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè KD | 1.267 | 4.00 | | | | | | | H |
2 | Nhện đỏ | 0.80 | 6.00 | | | | | | | H |
3 | Rầy xanh | 2.333 | 10.00 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
4 | Bệnh sương mai | Rau các loại | 0.267 | 4.00 | | | | | | | H |
5 | Sâu xanh | 0.60 | 5.00 | 5.747 | 5.747 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; nhện đỏ, Bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô đông: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
+ Trên rau các loại: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ; Bọ nhảy, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh thán thư, đốm nâu hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
+ Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, đốm lá, Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác
+ Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh thối nhũn, sâu tơ, bọ nhảy, rệp... hại nhẹ rải rác
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
2. Trên rau các loại: Chăm sóc rau theo quy trình rau an toàn. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu chuyên dùng trên cây rau
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 20 tháng 11 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |