Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 45 (Số 45/2018). Thanh Sơn.

Tuần 45. Tháng 11/2018. Ngày 06/11/2018
Từ ngày: 05/11/2018. Đến ngày: 11/11/2018

  TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 45/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 5 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 30-310C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm cây trồng  sinh trưởng, phát triển bình thường .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   Tận thu

+ Rau các loại: Diện tích 314 ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá – thu hoạch

+ Cây ngô đông: Diện tích 905 ha. GĐST: 5-7 lá

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè KD

Bọ xít muỗi

0.933

6.00

C1

Rầy xanh

2.133

10.00

C1

Rau các loại

Sâu xanh

0.47

5.00

T4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ xít muỗi

Chè KD

13

213

 

 

 

 

 

 

0.933

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

22

122

 

 

 

 

 

 

2.133

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

Rau các loại

 

cx

 

 

x

xx

 

 

x

0.47

5.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 5 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè KD

0.933

6.00

187.797

187.797

 

 

 

 

R

2

Rầy xanh

2.133

10.00

312.203

312.203

 

 

 

 

R

3

Sâu xanh

Rau các loại

0.47

5.00

4.454

4.454

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh đốm nâu  hại nhẹ rải rác.

+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác trên diện tích ngô trồng trên đất 2 lúa trồng muộn, chăm sóc kém.

+ Trên rau các loại: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ nhảy, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ cục bộ trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh thán thư, đốm nâu hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác

+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh thối nhũn, sâu tơ, bọ nhảy, rệp... hại nhẹ rải rác

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ xít muỗi hại chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...

2. Trên rau các loại: Chăm sóc rau theo quy trình rau an toàn. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu chuyên dùng trên cây rau

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 6 tháng 11 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2018 Thanh Sơn 29/10/2018 04/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2018 Thanh Sơn 22/10/2018 28/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9. Dự báo sâu bệnh tháng 10 và biện pháp phòng trừ - 10/2018 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2018 Thanh Sơn 08/10/2018 14/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2018 Thanh Sơn 24/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2018 Thanh Sơn 17/09/2018 23/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2018 Thanh Sơn 10/09/2018 16/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2018 Thanh Sơn 03/09/2018 09/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2018 Thanh Sơn 27/08/2018 02/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2018 Thanh Sơn 20/08/2018 26/08/2018