CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 65 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 26 tháng 11 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 11 năm 2018 đến ngày 02 tháng 12 năm
2018
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao 300C; Thấp: 23-240C.
Trong tuần, ngày trời mát. Cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Giai đoạn
sinh trưởng: cây ngô: Làm hạt
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: làm hạt
|
Bệnh
khô vằn
|
2.9
|
16.7
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
2.2
|
20.4
|
|
Sâu
đục thân
|
2.1
|
16.7
|
|
Rệp
cờ
|
2.1
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông:
làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
20.4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: làm hạt
|
5-6
|
16.7
|
79.9
|
79.9 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4-5
|
20.4
|
45.5
|
45.5(nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
3
|
Sâu đục thân
|
3-4
|
16.7
|
62.3
|
62.3(nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
4
|
Rệp cờ
|
3-4
|
16.7
|
16.7
|
16.7(nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.Tình hình dịch hại:
Ngô đông:
- Bệnh khô vằn, đốm lá lớn, sâu
đục thân, rệp cờ hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ ruộng
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối
tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới :
- Bệnh đốm
lá lớn, Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ-trung bình
- Chuột hại cục bộ ruộng
NGƯỜI TẬP
HỢP
Hà Bích Ngọc
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|