Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 48 (Số 69/2018). Đoan Hùng.

Tuần 48. Tháng 11/2018. Ngày 27/11/2018
Từ ngày: 26/11/2018. Đến ngày: 02/12/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 69/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng11 đến ngày 02 tháng 12/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 32oC; Thấp: 21oC.

- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 75%. Thấp: 55%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời lạnh, đêm và sang có sương mù cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngôđông: 650 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,.. Sinh trưởng: phun râu – làm hạt – chín sữa.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín- thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

1.Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

0.30

3.00

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.433

4.00

 

2. Ngô: phun râu – làm hạt – chín sữa.

Bệnh khô vằn

1.367

9.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.567

8.00

 

Chuột

0.067

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.333

4.00

 

3. Bưởi: Chín - TH

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

Rệp sáp

0.453

4.40

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

4. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô:  phun râu – làm hạt – chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

3. Bưởi: Chín - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.453

4.40

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/11 đến ngày 02/12/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: phun râu – làm hạt – chín sữa.

2-8

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

3. Bưởi: Chín - TH

1.6-3.2

4.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô đông: Bệnhkhô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột, phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, rệp sáp, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành cắt tỉa, chăm sóc bưởi sau thu hoạch.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Chè: Đốn.

            - Ngô đông: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnhđốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồiđục quả, rệp các loại, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 27 tháng 11 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành