Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm
Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 69/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 26 tháng11 đến ngày 02 tháng 12/2018)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26oC;
Cao: 32oC; Thấp: 21oC.
- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 75%. Thấp: 55%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời lạnh, đêm
và sang có sương mù cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngôđông: 650 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các
giống ngô chuyển gen,.. Sinh trưởng: phun râu – làm hạt – chín sữa.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh
trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Chín- thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Chè:
PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
0.30
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.433
|
4.00
|
|
2.
Ngô: phun râu – làm hạt – chín sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
1.367
|
9.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.567
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.333
|
4.00
|
|
3.
Bưởi: Chín - TH
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.453
|
4.40
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
4.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
2. Ngô: phun râu – làm hạt – chín sữa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm
lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
3. Bưởi: Chín - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.453
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ
bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
lá
|
4. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/11 đến ngày 02/12/2018)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: phun râu – làm hạt – chín sữa.
|
2-8
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp sáp
|
3.
Bưởi: Chín - TH
|
1.6-3.2
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ,
nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô đông: Bệnhkhô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm
lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột, phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi đục quả, rệp sáp,
bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành cắt tỉa, chăm sóc bưởi sau thu hoạch.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Chè: Đốn.
- Ngô đông: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại
nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnhđốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột phát sinh gây
hại rải rác.
- Bưởi: Ruồiđục quả, rệp các
loại, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại
nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại
cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 27 tháng 11
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|