Thứ Bảy, 20/4/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 48 (Số 48/2018). Cẩm Khê.

Tuần 48. Tháng 11/2018. Ngày 27/11/2018
Từ ngày: 26/11/2018. Đến ngày: 02/12/2018

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 48/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 27  tháng 11 năm 2018

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2018)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 21o C;  Cao:  27o C Thấp: 15oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời lạnh, ban ngày trời nắng có lúc có mưa nhỏ. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  Đốn

- Cây ngô : DT : 720,6 ha; GĐST: trỗ cờ - thâm râu.

- Rau cải : DT : 890 ha; GDST: phát triển lá

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bệnh sương mai

0.11

3.3


Bọ nhảy

0.69

4.4


Sâu xanh

0.47

3.6


Ngô

Bệnh khô vằn

1.10

13.2


Bệnh đốm lá lớn

0.40

8


Sâu đục thân, bắp

0.55

6.6









III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

















IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2018)


Giống và giai đoạn    sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rau cải



Sâu xanh

0,47

3,6

13,9

13,9



Ngô

Bệnh khô vằn

1,1

13,2

23,2

23,2





IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

Tình hình dịch hại:

- Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá, rệp cờ, chuột, .. gây hại rải rác.

- Trên cây rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình. Bệnh sương mai, sâu tơ, bọ nhảy, rệp,… gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

* Trên cây ngô: Đẩy mạnh áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.  

 * Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,…

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,…

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô : Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, chuột hại rải rác.

- Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp,… hại nhẹ.

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.



Người tập hợp

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh









Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 47 - 12/2018 Cẩm Khê 19/11/2018 25/11/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 46 - 12/2018 Cẩm Khê 12/11/2018 18/11/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kìì 45 - 12/2018 Cẩm Khê 05/11/2018 11/11/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 44 - 10/2018 Cẩm Khê 29/10/2018 04/11/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 43 - 10/2018 Cẩm Khê 22/10/2018 28/10/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 42 - 10/2018 Cẩm Khê 15/10/2018 21/10/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 41 - 10/2018 Cẩm Khê 08/10/2018 14/10/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 40 - 10/2018 Cẩm Khê 01/10/2018 07/10/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 39 - 9/2018 Cẩm Khê 24/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2018 Cẩm Khê 17/09/2018 23/09/2018