CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 48/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21o C; Cao: 27o C Thấp: 15oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời lạnh, ban ngày trời nắng có lúc có mưa nhỏ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: Đốn
- Cây ngô : DT : 720,6 ha; GĐST: trỗ cờ - thâm râu.
- Rau cải : DT : 890 ha; GDST: phát triển lá
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau cải | Bệnh sương mai | 0.11 | 3.3 |
|
Bọ nhảy | 0.69 | 4.4 |
|
Sâu xanh | 0.47 | 3.6 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 1.10 | 13.2 |
|
Bệnh đốm lá lớn | 0.40 | 8 |
|
| Sâu đục thân, bắp | 0.55 | 6.6 |
|
|
| | |
|
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2018)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Rau cải |
| | | | |
| | | | |
Sâu xanh | 0,47 | 3,6 | 13,9 | 13,9 | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 1,1 | 13,2 | 23,2 | 23,2 | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | |
| | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
Tình hình dịch hại:
- Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá, rệp cờ, chuột, .. gây hại rải rác.
- Trên cây rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình. Bệnh sương mai, sâu tơ, bọ nhảy, rệp,… gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây ngô: Đẩy mạnh áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
* Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,…
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,…
- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....
- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô : Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, chuột hại rải rác.
- Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp,… hại nhẹ.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp Nguyễn Đức Lương | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |