TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số: 15/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 9 tháng 4 đến ngày 15 tháng 4 năm 2018)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C;
Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng thuận lợi cho cây trồng sinh
trưởng, phát triển,
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa
xuân trung: 659,6 ha; GĐST: Đứng cái
+ Lúa
xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST: đứng cái
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: thu hoạch – nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
xuân trung
|
Bệnh khô vằn
|
1.343
|
13.60
|
C1,3
|
Lúa
xuân muộn
|
Bệnh khô vằn
|
0.813
|
10.80
|
C1
|
Chè
KD
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
4.00
|
C1
|
Nhện đỏ
|
0.533
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.667
|
8.00
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân trung
|
21
|
12
|
|
8
|
|
1
|
|
|
|
1.343
|
13.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn
|
25
|
18
|
|
7
|
|
|
|
|
|
0.813
|
10.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè KD
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 9
tháng 4 đến ngày 15 tháng 4 năm 2018)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
xuân trung
|
1.343
|
13.60
|
15.127
|
15.127
|
|
|
|
|
R
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
xuân muộn
|
0.813
|
10.80
|
31.858
|
31.858
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
KD
|
0.933
|
4.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
5
|
Nhện đỏ
|
0.533
|
6.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
|
Rầy xanh
|
1.667
|
8.00
|
187.797
|
187.797
|
|
|
+
|
|
R
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa
xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Rầy các loai, vết bệnh đạo ôn xuất
hiện và gây hại rải rác
+ Trên
lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Vết bệnh đạo ôn xuất hiện rải
rác
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi
hại cục bộ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây
hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại
thời gian tới:
+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung
bình.
Bệnh sinh lý hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất
hiện và gây hại rải rác.
+ Trên chè: rầy xanh, Bọ xít muỗi, nhện đỏ.…. hại
nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác
trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Bệnh khô vằn:
Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun
trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...),
pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại
trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ
như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 9
tháng 4 năm 2018
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|