Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 50 (Số 72/2018). Đoan Hùng.

Tuần 50. Tháng 12/2018. Ngày 11/12/2018
Từ ngày: 10/12/2018. Đến ngày: 16/12/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 72/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng12 đến ngày 16 tháng 12/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 26oC; Thấp: 16oC.

- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 70%. Thấp: 50%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời rét, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 650 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,..: Sinh trưởng: Chín sáp - chín sinh lý.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Đốn.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín- thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: Chín sáp - chín sinh lý.

Bệnh khô vằn

1.567

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.467

7.00

 

Chuột

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

 

2. Bưởi: Chín - TH

Rệp muội

 

 

 

Rệp sáp

0.50

4.40

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

3. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Ngô:  Chín sáp - chín sinh lý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rệp muội

2. Bưởi: Chín - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 10/12 đến ngày 16/12/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: Chín sáp - chín sinh lý.

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp muội

2. Bưởi: Chín - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.2-3.4

4.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Đốn, không có sâu bệnh gì.

- Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Rệp, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp các loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng  hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 11 tháng 12 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành