Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 72/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
tháng12 đến ngày 16 tháng 12/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 26oC;
Thấp: 16oC.
- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 70%. Thấp: 50%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời rét, có mưa nhỏ cây
trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 650 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,..: Sinh trưởng: Chín sáp - chín sinh lý.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Đốn.
- Bưởi: 2126 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín- thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: Chín sáp - chín sinh lý.
|
Bệnh khô vằn
|
1.567
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.467
|
7.00
|
|
Chuột
|
0.133
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
2.
Bưởi: Chín - TH
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.50
|
4.40
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
3.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín sáp - chín sinh lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
2. Bưởi: Chín - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/12 đến ngày 16/12/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín sáp - chín sinh lý.
|
2-7
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp muội
|
2.
Bưởi: Chín - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.2-3.4
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
3.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Đốn, không có sâu
bệnh gì.
- Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp,
chuột phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Rệp, ruồi đục quả, sâu
vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột phát sinh
gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây
hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp các
loại phát sinh gây hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 11 tháng 12
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|