CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH
Số: 50/TBK - TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 đến ngày 16/12/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, trời âm u, mưa phùn, rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa:
+ Lúa mùa sớm: ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-3, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: Thu hoạch. .
+ Lúa mùa trung: ha; giống: KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: Thu hoạch. .
- Ngô. Vụ đông: 750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST: Kết hạt.
- Rau. Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau |
Bệnh đốm vòng |
0,423 |
8,50 |
|
Sâu xanh |
0,907 |
6,00 |
|
Ngô đông: Kết hạt |
Bệnh khô vằn |
1,26 |
15,50 |
|
Chuột |
0,17 |
2,70 |
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm vòng |
Rau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,423 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,907 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô đông: Kết hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
15,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 đến ngày 16/12/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm vòng |
Rau |
0,423 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện,… |
2 |
Sâu xanh |
0,907 |
6,00 |
44,80 |
44,80 |
|
|
+44,8 |
16,8 |
Cả huyện |
3 |
Bệnh khô vằn |
Ngô đông: Kết hạt |
1,26 |
15,50 |
27,381 |
27,381 |
|
|
+18,1 |
|
Cả huyện |
4 |
Chuột |
0,17 |
2,70 |
27,381 |
27,381 |
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh đốm vòng hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh ốm vòng, thối nhũn VK hại rải rác..
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 11 tháng 12 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |