THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao: 200C; Thấp: 14C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, có mưa rào và dông, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Rau cải: DT: 26 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
- Ngô đông: DT: 384 ha; GĐST: Làm hạt - chín sữa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau cải
|
Bệnh thối nhũn VK |
|
|
|
Bọ nhảy |
2.60 |
12.00 |
|
Sâu tơ |
1.10 |
5.00 |
|
Sâu xanh |
0.80 |
4.00 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
2.165 |
13.30 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
4.375 |
16.40 |
|
Rệp cờ |
1.17 |
6.70 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0.66 |
3.30 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bọ nhảy |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.165 |
13.30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.375 |
16.40 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ nhảy |
Rau cải
|
2.60 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
2 |
Sâu tơ |
1.10 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
3 |
Sâu xanh |
0.80 |
4.00 |
2.60 |
2.60 |
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
2.165 |
13.30 |
14.491 |
14.491 |
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
2 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
4.375 |
16.40 |
7.245 |
7.245 |
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
3 |
Rệp cờ |
1.17 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
4 |
Sâu đục thân, bắp |
0.66 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ ; rệp cờ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ ; rệp cờ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |