CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 51/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày
18 tháng 12 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 260C;
Thấp: 180C,
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Mạ: Diện tích 2 ha; GĐST: 4 lá
- Ngô: Diện tích 827 ha; GĐST: Chín sữa
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.205
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.04
|
0.50
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.267
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.60
|
14.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.20
|
12.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.205
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
0.205
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.04
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.60
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.20
|
12.00
|
14.2
|
14.2
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Mạ: Bệnh sinh lý,
chuột gây rải rác nhẹ.
-
Trên ngô đông: Sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ,:Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây
hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
- Mạ: Rầy
các loại, bệnh sinh lý, chuột gây nhẹ.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá, sâu đục thân đục bắp, chuột gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 18 tháng 12 năm 2018
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|