CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 69 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 18 tháng 12 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 70 tháng 12 năm 2018 đến ngày 23 tháng 12 năm
2018
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 18-220C; Cao 250C; Thấp: 14-160C.
Trong tuần, ngày nắng, đêm và sáng có mưa nhỏ,
rét đậm. Cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Giai đoạn sinh trưởng: cây
ngô: Làm hạt
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô đông: Làm hạt
|
Bệnh
khô vằn
|
2.6
|
16.7
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.8
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: Làm hạt
|
2-4
|
16.7
|
62.7
|
62.7 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
2
|
Sâu đục thân
|
2-3
|
16.7
|
17.2
|
17.2 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Ngô đông:
- Bệnh khô vằn, sâu đục thân-bắp hại nhẹ
2.
Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối
tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới :
- Bệnh khô vằn, sâu
đục thân-bắp hại nhẹ-trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà
Bích Ngọc
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã
ký)
Trần
Duy Thâu
|