I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 9 - 150C. Cao: 160C. Thấp: 80C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 65%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích: 15 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai đoạn sinh trưởng: gieo – mũi chông.
- Chè: Diện tích: 1518 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Đốn và chăm sóc qua đông.
- Ngô: 588 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Chín sữa – chín sáp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Mạ |
|
|
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
5.66 |
13.00 |
C1,3 |
Bệnh đốm lá lớn |
5.783 |
14.20 |
C1,3 |
Sâu đục thân, bắp |
3.373 |
9.20 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.66 |
13.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.783 |
14.20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.373 |
9.20 |
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
5.66 |
13.00 |
58.80 |
58.80 |
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn |
5.783 |
14.20 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
3.373 |
9.20 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mạ:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, ... gây hại rải rác
* Trên ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên mạ:
* Trên chè:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan |
PHỤ TRÁCH TRẠM
Nguyễn Hữu Thông |