Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 01 năm 2019 (Số 01/2019). Phù Ninh.

Tuần 1. Tháng 1/2019. Ngày 02/01/2019
Từ ngày: 31/12/2018. Đến ngày: 06/01/2019

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 01/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 02 tháng 01 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 02/01/2019)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời âm u, mưa phùn, rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Mạ : 03 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Mới gieo.

+ Lúa xuân sớm : 33 ha; giống: Xi 23, X21, nếp địa phương,…GĐST: Mới cấy.

- Ngô. Vụ đông:  750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Kết hạt.

- Rau. Diện tích: 285 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

0,97

5,20

 

Mạ

Bệnh sinh lý

0,68

5,60

 

Chuột

0,185

2,10

 

Rau

Bệnh sương mai

0,417

4,80

 

Rệp

0,837

8,50

 

Sâu xanh

0,167

3,00

 

Ngô đông: Kết hạt

Chuột

0,503

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

5,60

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,185

2,10

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,417

4,80

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,837

8,50

 

 

 

 

 

 

Rệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,167

3,00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,503

2,70

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô đông: Kết hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                               (Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 06/01/2019)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

0,68

5,60

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Phú, Tử Đà,…

2

Bệnh sinh lý

Mạ

0,185

2,10

 

 

 

 

-0,128

 

Cả huyện

3

Chuột

0,417

4,80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Bệnh sương mai

Rau

0,837

8,50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Rệp

0,167

3,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu xanh

0,503

2,70

17,1

17,1

 

 

+9,2

 

Cả huyện

7

Chuột

Ngô đông: Kết hạt

0,68

5,60

27,4

27,4

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Rệp, bệnh sương mai hại rải rác.

- Trên ngô đông: Chuột hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa sớm: Chuột, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh ốm vòng, thối nhũn VK hại rải rác..

- Trên ngô đông: Chuột hại nhẹ đến trung bình.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 02 tháng 01 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2018 Phù Ninh 24/12/2018 30/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2018 Phù Ninh 17/12/2018 23/12/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 11 - Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 12 - 12/2018 Phù Ninh 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2018 Phù Ninh 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Phù Ninh 03/12/2018 09/12/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 48 - 11/2018 Phù Ninh 26/11/2018 02/12/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Phù Ninh 19/11/2018 25/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Phù Ninh 12/11/2018 18/11/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Phù Ninh 05/11/2018 11/11/2018
Thông báo tình hình SB tháng 10. Dự báo tình hình SB tháng 11 - 11/2018 Phù Ninh 01/11/2018 30/11/2018