CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH
Số: 02/TBK - TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 đến ngày 13/01/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, trời âm u, mưa phùn, rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa:
+ Mạ: 18 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, J02. GĐST: 2-3, lá
+ Lúa sớm: 180 ha; giống: Xi 23, X21, Nếp địa phương. GĐST: Mới cấy - hồi xanh.
- Rau. Diện tích: 280 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Ngô. Vụ đông: 750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST: Thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm |
Ốc bươu vàng |
0,13 |
0,80 |
|
Mạ |
Chuột |
0,26 |
2,20 |
|
Rau |
Rệp |
0,327 |
6,30 |
|
Sâu xanh |
0,413 |
4,00 |
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
Rau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,327 |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,413 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 đến ngày 13/01/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm |
0,13 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện,… |
2 |
Chuột |
Mạ |
0,26 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rệp |
Rau |
0,327 |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu xanh |
0,413 |
4,00 |
5,6 |
5,6 |
|
|
-2,3 |
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm nhẹ so với CKNT. Rệp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh ốm vòng, thối nhũn VK hại rải rác..
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 08 tháng 01 năm 2019
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |