TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 03/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 1 đến ngày 20 tháng 1 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-220C; Cao: 25-270C; Thấp: 18-200C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời rét sáng sớm có sương mù nhẹ ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây mạ: Diện tích: 16,3 ha. GĐST: Mới gieo – 1 lá
+ Rau các loại: Diện tích 314 ha; GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch
+ Cây ngô đông: Diện tích 905 ha. GĐST: làm bắp – thâm dâu
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: đốn đông
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại | Bệnh sương mai | 0.10 | 2.00 | C1,3 |
Sâu xanh | 0.667 | 5.00 | T2,3 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh sương mai | Rau các loại | | Cx | x | xx | x | x | | | | 0.10 | 2.00 | | | | | | |
Sâu xanh | | x | xx | xx | x | x | | | | 0.667 | 5.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 1 đến ngày 20 tháng 1 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại | 0.10 | 2.00 | | | | | | | H |
2 | Sâu xanh | 0.667 | 5.00 | 6.857 | 6.857 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên rau các loại: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu khoang, rệp, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn,Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp hại rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh thối nhũn, đốm vòng, sâu tơ, bọ nhảy, rệp... hại nhẹ rải rác
+ Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, đốm lá, Sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác
+ Trên chè:. Bệnh chấm xám, đốm nâu hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ: Thực hiện gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, bón lót phân chuồng hoai mục, lân đầy đủ, che phủ ni lon đúng kỹ thuật chống rét cho mạ.
2. Trên rau các loại: Chăm sóc rau theo quy trình rau an toàn. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu chuyên dùng trên cây rau
Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sư dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Catex 1.8EC (3.6EC),….
Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zinep bul 80WP, Champion 77WP, Stifano 5.5SL, ….
3. Trên cây chè: Chăm sóc chè đốn đông
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 15 tháng 1 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |