CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
04/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 đến ngày 27/01/2019)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 200C....Cao: 240C.....Thấp: 120C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời âm u có nắng nhẹ xen kẽ mưa phùn, rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát
triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Cây lúa:
+ Mạ : 15 ha; giống: Nhị
Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: 3 – 4 lá.
+ Lúa xuân sớm : 100 ha;
giống: Xi 23, X21, nếp địa phương,…GĐST: Hồi xanh.
+ Lúa xuân trung : 370 ha;
giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Mới cấy.
- Cây ngô: Diện tích: 220 ha.
Giống: NK4300, NK4300BT/GT, CP511, CP512, P4554 ,...GĐST: trồng – 1 lá.
- Rau.
Diện tích: 250 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống:
LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Ốc
bươu vàng
|
0.083
|
0.50
|
|
Lúa sớm
|
Bọ
trĩ
|
4.70
|
21.00
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.12
|
0.50
|
|
Mạ
|
Rầy
các loại
|
1.867
|
8.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.70
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 đến ngày 27/01/2019)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa trung
|
0.083
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Bọ
trĩ
|
Lúa sớm
|
4.70
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh
Phú, Tử Đà,…
|
3
|
Ốc
bươu vàng
|
|
0.12
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh
Phú, Tử Đà,…
|
4
|
Rầy
các loại
|
Mạ
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
-
Trên lúa trung: Ốc bươu vàng hại rải rác.
-
Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bọ trĩ hại rải rác.
-
Trên mạ: Rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
* Dự
báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
-
Trên lúa xuân: Chuột, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, ốc bươu vàng,
rầy các loại,… hại nhẹ.
-
Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên
ngô xuân: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá, bệnh huyết dụ,….hại nhẹ
Lưu ý: Chỉ sử dụng các
thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun
theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao
bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh
Hải
|
Ngày 22 tháng 01 năm 2019
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|