CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 05/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 28 tháng 01 năm
2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 01 đến ngày 03 tháng
02 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 220C;
Thấp: 160C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân
sớm: Diện tích 90 ha; GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh
- Lúa xuân
trung: Diện tích 1810 ha; GĐST: Mới cấy –
Hồi xanh
- Lúa xuân muộn: Diện tích 200 ha; GĐST: Mới cấy
- Mạ: Diện tích 150 ha; GĐST:mới gieo -2 lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
|
Ốc bươu vàng
|
0.163
|
1.2
|
|
Lúa xuân sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.08
|
1
|
|
Rầy các loại
|
3.2
|
40
|
|
Lúa xuân muộn
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.163
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân trung
|
0.163
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân sớm
|
0.08
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
3.2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn
|
0.21
|
2
|
7.5
|
7.5
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa : Ốc bươu
vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
-
Mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 28 tháng 01 năm 2019
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|