CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 06 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 05 tháng 02 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 02 năm
2019 đến ngày 10 tháng 02 năm 2019
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao 250C; Thấp: 15-170C.
Trong tuần, trời ấm. Cây trồng sinh trưởng phát
triển thuận lợi.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa xuân trung: 1900 ha. GĐST: Mới cấy- hồi xanh
- Mạ Xuân: 30 ha. GĐST: 3 – 4 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Mạ Xuân:
|
Bệnh
Sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh
Sinh lý
|
1.05
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Mạ: 3 – 4lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân trung
|
Mới
cấy – hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.05
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ: 3 – 4lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, Xuân Lộc
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh SL
|
Lúa: Mới cấy
|
1-2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Lúa xuân trung: Mới cấy
- Bệnh sinh lý: Hại rải rác
Mạ xuân:
- Bệnh
sinh lý, rầy các loại hại rải rác
-
Chuột hại cục bộ ruộng
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối
tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới :
Lúa xuân trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ
-TB
Mạ Xuân:
-
Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Rầy các loại hại
rải rác
- Chuột hại cục bộ
ruộng
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|