THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 02 đến ngày 10 tháng 02 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21-220C; Cao: 270C; Thấp: 160C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần có mây, trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 460 ha; GĐST: Hồi xanh.
- Lúa muộn: DT: 490; SĐST: Mới cấy
- Mạ: DT: 5 ha; GĐST: 2.5-3 lá.
- Rau cải: DT: 24 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Ốc bươu vàng |
0.48 |
2.00 |
|
Lúa Muộn |
Ốc bươu vàng |
0.31 |
1.00 |
|
Mạ |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
Rầy các loại |
2.00 |
8.00 |
|
Rau cải
|
Bệnh thối nhũn VK |
|
|
|
Bọ nhảy |
3.70 |
12.00 |
|
Sâu tơ |
1.60 |
6.00 |
|
Sâu xanh |
0.56 |
3.00 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.70 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa trung |
0.48 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn |
0.31 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Lộc |
1 |
Bệnh sinh lý |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc |
2 |
Rầy các loại |
2.00 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc |
1 |
Bệnh thối nhũn VK |
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
2 |
Bọ nhảy |
3.70 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
3 |
Sâu tơ |
1.60 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
4 |
Sâu xanh |
0.56 |
3.00 |
2.4 |
2.4 |
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |