THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 02 đến ngày 17 tháng 02 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 22-230C; Cao: 270C; Thấp: 180C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần trời lạnh, trời âm u, có mưa nhỏ, cây trồng sự sinh trưởng và
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 460 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa muộn: DT: 520; SĐST: Mới cấy - đẻ
nhánh.
- Rau cải: DT: 22 ha; GĐST: Cây con - phát triển
thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Ốc
bươu vàng
|
0.42
|
2.00
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
Lúa Muộn
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.29
|
1.00
|
|
Rau cải
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
2.30
|
8.00
|
|
Sâu
tơ
|
1.30
|
5.00
|
|
Sâu
xanh
|
0.54
|
3.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa trung
|
0.42
|
2.00
|
12.341 | 12.341
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung
|
2
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà
Lộc
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn
Lung
|
2
|
Ốc
bươu vàng
|
0.29
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn
Lung
|
1
|
Bệnh
thối nhũn VK
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
2
|
Bọ
nhảy
|
2.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
3
|
Sâu
tơ
|
1.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
4
|
Sâu
xanh
|
0.54
|
3.00
|
2.1
|
2.1
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây
hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây
hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây
hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, sâu tơ, bệnh tối nhũn VK gây
hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|