Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 10/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 02 đến ngày 24 tháng 02/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 23 oC; Cao: 30oC;
Thấp: 17oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời ấm, mưa nhỏ rải rác cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn: 544 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
- Ngô: 326 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Gieo - 2
lá.
- Bưởi: 2346,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc – nụ - hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh sinh lý
|
0.063
|
1.90
|
|
Bọ trĩ
|
0.283
|
2.20
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.067
|
1.00
|
|
3.
Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.367
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.10
|
2.00
|
|
4. Ngô: Gieo – 2 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
5.
Bưởi: Phát triển lộc – nụ - hoa.
|
Bệnh thán thư
|
0.04
|
1.20
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.16
|
1.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.077
|
1.30
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.283
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
10
|
|
3
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn:
Cấy - bén rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
4. Ngô: Gieo – 2 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Phát triển lộc – nụ - hoa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo:PT thân cành
lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 24/02/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ..
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
1.2-1.8
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2.
Lúa muộn: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3.
Chè: PT búp.
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
4.
Ngô: gieo – 2 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: Phát triển lộc – nụ - hoa
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.4-1.6
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: PT thân cành lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, bọ trĩ,
bọ xít đen, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn, cầy cậy phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: OBV hại cục bộ. Bệnh sinh
lý, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi,
rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, sâu cắn lá, sâu xám hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu
ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn , sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM)
- Hướng dẫn chăm sóc,. Tuyên truyền khuyến cáo người
dân gieo cấy đúng kỹ thuật, bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, hạn chế phun thuốc hóa học đầu vụ bảo vệ thiên địch.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, thụ phấn bổ
sung, phòng trừ sâu bệnh.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Chuột phát sinh gây hại nhẹ
- trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn, bọ xít đen hại
rải rác.
-
Lúa muộn: Bọ trĩ hại nhẹ. Ruồi đục
nõn, rầy các loại, bọ xít đen, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, Rệp
các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại
rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 19 tháng 02
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|