Thứ Sáu, 26/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 08 (Số 10/2019). Đoan Hùng.

Tuần 8. Tháng 2/2019. Ngày 19/02/2019
Từ ngày: 18/02/2019. Đến ngày: 24/02/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 10/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 02 đến ngày 24 tháng 02/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 23 oC; Cao: 30oC; Thấp: 17oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời ấm, mưa nhỏ rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Lúa muộn: 544 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Cấy - bén rễ - hồi xanh.

- Ngô: 326 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Gieo - 2 lá.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc – nụ - hoa.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

Bệnh sinh lý

0.063

1.90

 

Bọ trĩ

0.283

2.20

 

Chuột

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ - hồi xanh.

Bệnh sinh lý

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.067

1.00

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.133

2.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.10

2.00

 

4. Ngô: Gieo – 2 lá.

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

5. Bưởi: Phát triển lộc – nụ - hoa.

Bệnh thán thư

0.04

1.20

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.16

1.80

 

Sâu vẽ bùa

0.077

1.30

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.283

2.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

10

 

3

4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ - hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3: Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

4. Ngô: Gieo – 2 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi:  Phát triển lộc – nụ - hoa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

1.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.077

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. Keo:PT thân cành lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18 đến ngày 24/02/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ..

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

1.2-1.8

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ - hồi xanh.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ốc bươu vàng

0.1-0.5

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp.

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

4. Ngô: gieo – 2 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Phát triển lộc – nụ - hoa

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.4-1.6

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít đen, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn, cầy cậy phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn: OBV hại cục bộ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, sâu cắn lá, sâu xám hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn , sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM)

- Hướng dẫn chăm sóc,. Tuyên truyền khuyến cáo người dân gieo cấy đúng kỹ thuật, bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, hạn chế phun thuốc hóa học  đầu vụ bảo vệ thiên địch.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, thụ phấn bổ sung, phòng trừ sâu bệnh.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Chuột phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn, bọ xít đen hại rải rác.

- Lúa muộn: Bọ trĩ hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 19 tháng 02 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành