CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV YÊN LẬP
Số: 08/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 30 tháng 01 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 28/01/2018 đến ngày 03/02/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình 07 - 220C. Cao: 220C. Thấp: 60C.
Độ ẩm
trung bình: 40 - 60%, Cao: 65%. Thấp: 40%.
Nhận xét khác: Trong
kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Mạ
xuân: Diện tích: 55 ha. Giống: Nhị ưu 838, số 7, JO2, KD28, Nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo – 2 lá
-
Lúa xuân trung: Diện tích: 750 ha; Giống: Nhị ưu 838, JO2....
Giai đoạn sinh trưởng: cấy – bén rễ hồi
xanh.
- Ngô: Diện tích: 80 ha. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô
nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch.
- Chè:
Diện tích: 1490 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh
trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.287
|
1.20
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.287
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.287
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
*
Trên mạ xuân: bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác
*
Trên lúa xuân trung: bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác
*
Trên ngô đông:
* Trên chè:
*
Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết
héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre,
mai, luồng....
2. Dự kiến thời gian tới
*
Trên mạ xuân:
-
Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột .... gây hại nhẹ rải rác.
*
Trên lúa xuân trung:
- Bệnh sinh lý, OBV, RCL, bọ trĩ ...phát sinh gây
hại nhẹ rải rác
* Trên ngô đông:
* Trên chè:
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết
héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3.
Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa:
-
Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc cho phép có trong danh mục
*
Trên ngô:
* Trên chè:
*
Trên cây lâm nghiệp:
-
Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai
luồng.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
( Đã ký)
Nguyễn Hữu Thông
|