CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV YÊN LẬP
Số: 10/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 06 tháng 02 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 04/02/2018 đến ngày 10/02/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình 05 - 150C. Cao: 160C. Thấp: 40C.
Độ ẩm
trung bình: 40 - 60%, Cao: 65%. Thấp: 40%.
Nhận xét
khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha;
Giống: JO2....
Giai
đoạn sinh trưởng: bén rễ hồi xanh.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 1541 ha;
Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: cấy – bén rễ hồi xanh.
- Chè:
Diện tích: 1490 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh
trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh sinh lý
|
3.30
|
9.40
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.177
|
1.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh sinh lý
|
1.783
|
8.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.177
|
1.00
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.30
|
9.40
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.177
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.783
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.177
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
3.30
|
9.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.177
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
1.783
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.177
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân trung: bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác
*
Trên lúa xuân muộn: bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác
* Trên chè:
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết
héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre,
mai, luồng....
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên lúa xuân trung:
- Bệnh sinh lý, OBV, RCL, bọ trĩ ...phát sinh gây
hại nhẹ đến trung bình
* Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh sinh lý, OBV, RCL, bọ trĩ phát sinh gây hại
nhẹ đến trung bình
* Trên
ngô đông:
* Trên
chè:
* Trên
cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết
héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục
* Trên ngô:
* Trên chè:
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
( Đã ký)
Nguyễn Hữu Thông
|