Thứ Bảy, 20/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kì 08 (Số 08/2019). Cẩm Khê.

Tuần 8. Tháng 2/2019. Ngày 19/02/2019
Từ ngày: 18/02/2019. Đến ngày: 24/02/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24o C;  Cao:  30o C Thấp: 20oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời lạnh, ban ngày trời nắng có lúc có mưa nhỏ. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  Đốn

- lúa trung: 1262.6 ha; GĐST: đẻ nhánh-đẻ nhánh rộ

- Lúa muộn: 2945.9 ha; GĐST: hồi xanh-đẻ nhánh

- Ngô : DT : 378 ha; GDST: 3-5 lá

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.4

7.00

 

Ốc bươu vàng

0.1

1.00

 

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

0.2

5.00

 

Ốc bươu vàng

0.1

2.00

 

Ngô

Chuột

0.2

3.30

 

Sâu xám

0.1

2.50

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18/02 đến ngày 24 tháng 2 năm 2019)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.1

2.0

34.3

34.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, rầy các loại, bệnh sinh lý,… gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, rầy các loại,...gây hại rải rác.

- Trên cây ngô: Sâu xám, chuột,… gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình. Sâu cắn lá,… gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

+ Đối OBV: Dùng các biện pháp thủ công như: Bắt, thu gom OBV đem tiêu hủy. Biện pháp hóa học: Tiến hành phòng trừ khi mật độ ốc bươu vàng từ trên 3 con/m2 trở lên, hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng một số loại thuốc: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700WP; Pazol 700WP...Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

+ Đối bệnh sinh lý: Khi ruộng chớm bị bệnh duy trì đủ nước để chống rét cho lúa mới cấy. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung : Bệnh sinh lý,ốc bươu vàng, chuột rầy các loại,… hại nhẹ.

- Lúa muộn: Ốc bươu vàng, Bệnh sinh lý , chuột, rầy các loại,... gây hại nhẹ

- Ngô: Chuột, sâu xám, sâu cắn lá,…gây hại nhẹ.

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh