Thứ Hai, 6/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 09 (Số 09/2019). Phù Ninh.

Tuần 9. Tháng 2/2019. Ngày 26/02/2019
Từ ngày: 25/02/2019. Đến ngày: 03/03/2019

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 09/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 26  tháng 02 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25/02 đến ngày 03/3/2019)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200C....Cao: 240C.....Thấp: 130C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời âm u có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân trung : 1980 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST:  đẻ nhánh.

+ Lúa xuân muộn : 440 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, Kim Cương 111, RVT, HT1, TBR225,…. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.

- Cây ngô: Diện tích: 550 ha. Giống: NK4300, NK4300BT/GT, CP511, CP512, P4554 ,...GĐST: 5-6 lá.

- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh đạo ôn lá

0,11

2,20

 

Bọ trĩ

0,667

32,00

 

Chuột

0,436

3,70

 

Ruồi đục nõn

0,069

3,40

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1,067

8,00

 

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0,078

0,80

 

 

Ruồi đục nõn

0,804

8,50

 

Ngô

Sâu cắn lá

0,18

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2,20

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,667

32,00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,436

3,70

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,069

3,40

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

39

0

3

18

11

7

 

 

13

1,067

8,00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,078

0,80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,804

8,50

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                    (Từ ngày 25/02 đến ngày 03/3/2019)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0,11

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bọ trĩ

0,667

32,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Chuột

0,436

3,70

103,74

103,74

 

 

 

 

Cả huyện

4

Ruồi đục nõn

0,069

3,40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ

1,067

8,00

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Phú, Tử Đà,…

6

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0,078

0,80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Ruồi đục nõn

 

0,804

8,50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

8

Sâu cắn lá

Ngô

0,18

2,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa:Chuột hại nhẹ, diện tích nhiễm 103,74 ha. Bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ốc bươu vàng hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, khô vằn xuất hiện gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 26 tháng 02 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2019 Phù Ninh 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Phù Ninh 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Phù Ninh 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Phù Ninh 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 trạm Phù Ninh - 1/2019 Phù Ninh 28/01/2019 03/02/2019
Thông báo SB tuần 04 - 1/2019 Phù Ninh 21/01/2019 27/01/2019
THông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2019 Phù Ninh 14/01/2019 20/01/2019
THông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2019 Phù Ninh 07/01/2019 13/01/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 12/2018 - Dự báo THSB tháng 1/2019 và BPPT - 1/2019 Phù Ninh 31/12/2018 06/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 năm 2019 - 1/2019 Phù Ninh 31/12/2018 06/01/2019