Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 11/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25
tháng 02 đến ngày 03 tháng 03/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 28oC;
Thấp: 16oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời ấm, mưa nhỏ rải rác cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Hồi xanh - đẻ nhánh.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Loa kèn –
3 lá.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Ra hoa - đậu quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.
|
Bọ trĩ
|
0.967
|
7.3
|
|
Chuột
|
0.78
|
5.10
|
|
Rầy các loại
|
0.80
|
12.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.053
|
1.60
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
2. Lúa muộn: Hồi xanh - đẻ nhánh.
|
Bọ trĩ
|
0.35
|
6.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
3.
Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.567
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.567
|
4.00
|
|
4. Ngô: Loa kèn – 3 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.043
|
0.8
|
|
Sâu xám
|
0.017
|
0.50
|
|
5.
Bưởi: Ra hoa - đậu quả.
|
Bệnh thán thư
|
0.143
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.05
|
1.50
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
7.3
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
34
|
6
|
6
|
7
|
4
|
4
|
|
|
7
|
0.80
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
19
|
|
2
|
3
|
9
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn:
Hồi xanh - đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: Loa
kèn – 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Ra hoa - đậu quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.143
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25/02 đến ngày 03/03/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.
|
2.2-4.4
|
7.3
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.5-4.3
|
5.10
|
41.547
|
41.547
|
|
|
+41.547
|
41.547
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn: Hồi xanh - đẻ nhánh.
|
1.8-2.7
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp.
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.0-2.0
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.
Ngô: Loa kèn – 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: Ra hoa - đậu quả.
|
1.1-1.2
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại
trung bình. Bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ Bệnh
sinh lý, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn,
cầy cậy phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, bọ trĩ phát
sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi,
rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, sâu cắn lá, sâu xám hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu
ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, nhện đỏ phát sinh gây hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM)
- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm
cỏ sục bùn.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, hạn chế phun thuốc hóa học đầu vụ bảo vệ thiên địch.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, thụ phấn bổ
sung, phòng trừ sâu bệnh.
- Chỉ đạo diệt chuột tập trung
từ ngày 25/02 đến ngày 10/3.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Chuột phát sinh gây hại nhẹ
- trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, ruồi đục
nõn, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bọ trĩ hại nhẹ. Ruồi đục
nõn, rầy các loại, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, Rệp
các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bọ xít xanh vai nhọn, bệnh loét
sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 26 tháng 02
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|