THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 02 đến ngày 03 tháng 03 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 270C; Thấp: 160C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 600 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh đạo ôn lá |
0.10 |
3.00 |
|
Chuột |
0.223 |
2.40 |
|
Rầy các loại |
1.333 |
16.00 |
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
Lúa Muộn |
Bệnh đạo ôn lá |
0.10 |
2.00 |
|
Chuột |
0.11 |
2.20 |
|
Rầy các loại |
0.80 |
8.00 |
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
19 |
|
|
4 |
6 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
14 |
|
3 |
2 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
0.10 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Chuột |
0.223 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
3 |
Rầy các loại |
1.333 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
4 |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
0.10 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Chuột |
0.11 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Rầy các loại |
0.80 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |