Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ số 10 (Số 13/2019). Yên Lập.

Tuần 10. Tháng 3/2019. Ngày 05/03/2019
Từ ngày: 04/03/2019. Đến ngày: 10/03/2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04/03/2019 đến ngày 10/03/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 20 - 290C. Cao: 290C. Thấp:200C.

Độ ẩm trung bình: 85 - 90%, Cao: 95%. Thấp: 80%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 1050 ha. Giống: JO2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...

          Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 1870 ha. Giống: KD, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1 ...

          Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

- Chè: Diện tích: 1518 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh đạo ôn lá

0.133

1.00

C1

Bệnh sinh lý

1.017

5.00

 

Chuột

0.625

5.50

 

Rầy các loại

1.467

20.00

 

Ruồi đục nõn

0.65

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

0.783

7.50

 

Ốc bươu vàng

0.027

0.20

N,TT

Ruồi đục nõn

0.57

3.30

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.017

5.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.625

5.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

20.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.65

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.783

7.50

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

3.30

 

 

 

 

 

 

 

 




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

1.0

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

3 - 5

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

1 - 3

5.50

28.767

28.767

 

 

+28.767

 

 

Rầy các loại

8 - 16

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

2 - 3

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

3 - 5

7.50

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.1 – 0.2

0.20

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

1 – 2.5

3.30

 

 

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên lúa xuân trung:

 Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá, rầy các loại, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

Bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

 Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.

- Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại rải rác, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, chuột, OBV, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá ....gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá , bệnh sinh lý, OBV, chuột, ruồi đục nõn, bọ trĩ... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Chăm sóc bón phân cân đối trên các đối tượng cây trồng.

          * Trên lúa xuân trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên lúa xuân muộn: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

 

 

 

    Đỗ Thị Phương Loan

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 Nguyễn Thị Nam Giang

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 3. - 3/2019 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Yên Lập 25/02/2019 03/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Yên Lập 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ số 08 - 2/2019 Yên Lập 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Yên Lập 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 1, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 2 - 2/2019 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2019 Yên Lập 28/01/2019 03/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2019 Yên Lập 21/01/2019 27/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2019 Yên Lập 14/01/2019 20/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2019 Yên Lập 07/01/2019 13/01/2019