Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 13/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 3 đến ngày 10 tháng 03/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 23 oC; Cao: 28oC;
Thấp: 19oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng ấm cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đẻ nhánh.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 1 - 4 lá.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Ra hoa - quả non.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
C1
|
Bọ trĩ
|
0.697
|
4.90
|
|
Chuột
|
0.813
|
5.30
|
|
Rầy các loại
|
1.333
|
12.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.453
|
4.20
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.133
|
4.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
3.
Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.633
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
3.00
|
|
4. Ngô: 1-4 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.073
|
1.00
|
|
5.
Bưởi: Ra hoa - quả non.
|
Bệnh thán thư
|
0.33
|
2.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.357
|
3.40
|
|
Rệp sáp
|
0.213
|
2.00
|
|
6.
Keo: Phát
triển thân cành lá.
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.697
|
4.90
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.813
|
5.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
21
|
5
|
1
|
5
|
2
|
5
|
|
|
3
|
1.333
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn:
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.453
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
5
|
|
2
|
2
|
0
|
1
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 1-4
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Ra hoa - quả non.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.357
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.213
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
6. Keo: Phát triển thân
cành lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04/3 đến ngày 10/3/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.
|
2-3.6
|
4.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.7-4.6
|
5.30
|
110.792
|
110.792
|
|
|
+110.792
|
110.792
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-8
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
2-2.6
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp.
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.
Ngô: 1-4 lá.
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0.2-0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: Ra hoa - quả non.
|
1.6-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.3-2.2
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.2-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
6.
Keo: Phát
triển thân cành lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ
trĩ, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, cào
cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh sinh lý, rầy các loại,
bọ trĩ, RĐN, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, cào cào châu chấu, cầy cậy phát sinh gây
hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi,
rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu cắn lá hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp
các loại, sâu ăn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ trên keo con. Sâu cuốn lá,
sâu ăn lá, rệp, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm
cỏ sục bùn.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, hạn chế phun thuốc hóa học đầu vụ bảo vệ thiên địch.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, thụ phấn bổ
sung, phòng trừ sâu bệnh.
- Chỉ đạo diệt chuột tập trung
từ nay đến ngày 10/3.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Chuột phát sinh gây hại nhẹ,
cục bộ ổ. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn,
sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bọ trĩ hại nhẹ. Ruồi đục
nõn, rầy các loại, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp
các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bọ xít xanh vai nhọn, bọ trĩ, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 05 tháng 3
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|