KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI TRÊN GIỐNG CÂY TRỒNG NHẬP NỘI QUÝ I NĂM 2009
S TT
|
Tên giống cây trồng nhập nội
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
|
Địa điểm và thời gian điều tra
|
Diện tích gieo trồng (diện tích điều tra)
|
Tình hình sinh vật gây hại
|
Ghi chú (GĐST, tình trạng cây, các vấn đề khác lạ)
|
1
|
Lúa N.ưu số 7, N.ưu 838, Thiên NƯ16, Kim ưu 18, Phú ưu 2, D.ưu 130
|
Nhiều tổ chức
|
TP Việt Trì, huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Sơn, Đoan Hùng
tháng 02, 3/09
|
6 kỳ
(3 kỳ)
|
Đầu vụ sâu bệnh chưa xuất hiện.Giai đoạn đẻ nhánh bệnh đạo ôn: 0,5 - 1% lá hại (C1); Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, TT sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác; Rầy trắng: 40 - 50 con/m2.
|
Cấy - đẻ nhánh rộ
|
2
|
Ngô NK4300,
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Phù Ninh, TP Việt Trì tháng 3/09
|
235
(235)
|
Sâu xám: 10 % cây hại (T5); Sâu khoang, bệnh đốm lá hại rải rác.
|
4 - 5 lá
|
3
|
Rau cải, su hào, súp lơ
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Lâm Thao, TP Việt Trì, tx Phú thọ tháng 01, 02 /09
|
135
|
Sâu ăn lá hại nhẹ; Bọ nhảy hại nhẹ - TB; bệnh sương mai cục bộ: 7 - 10% cây hại.
|
Phát triển thân lá - thu hoạch
|
4
|
Cà chua Mỹ
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Lâm Thao
tháng 02/09
|
0,2
|
Bệnh sương mai, sâu đục quả hại rải rác.
|
Phát triển thân lá - phát triển quả
|
5
|
Đu đủ Đài Loan
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Tam Nông
tháng 02/09
|
2,5
|
Sâu bệnh chưa xuất hiện
|
Cây con
|
6
|
Hoa ly, đồng tiền Trung Quốc
|
Nhiều tổ chức
|
TX Phú Thọ
tháng 02/09
|
0,1
|
Bệnh đốm vòng hại rải rác trên hoa đồng tiền.
|
Thu hoa
|
7
|
Dâu Phú Nông 12,16
|
C.ty TNHH tơ lụa Phúc Giang - Vĩnh Phúc
|
TP Việt Trì, huyện Phù Ninh tháng 01, 3 / 09
|
3,1
(0,1)
|
Giai đoạn nghỉ đông: câu cấu, nhện đỏ rải rác. Giai đoạn ra lộc: Sâu ăn lá: 10 - 15 con/m2 (T 2, 3)
|
Nghỉ đông - ra lộc phát triển thân lá
|
8
|
Tổng số
|
|
|
378,9 ha (235,1 ha);
6 kỳ (4 kỳ)
|
|
|
Ghi chú: Chữ in nghiêng, gạch chân trong ngoặc: số liệu tháng 3/2009.
Nhận xét:
Trong quý I năm 2009 Chi cục BVTV Phú Thọ đã thực hiện 6 kỳ điều tra đối với các giống lúa sau nhập khẩu và 378,9 lượt ha các loại cây trồng khác:
- Trên lúa: Đầu vụ sâu bệnh chưa xuất hiện. Giai đoạn đẻ nhánh bệnh đạo ôn: 0,5 - 1% lá hại (C1); bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, TT sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Rầy trắng: 40 - 50 con/m2.
- Trên ngô: giai đoạn 4 - 5 lá, sâu xám: 10 % cây hại (T5); Sâu khoang, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Trên rau cải, su hào: Sâu ăn lá hại nhẹ; Bọ nhảy hại nhẹ - TB; bệnh sương mai cục bộ: 7 - 10% cây hại; Trên cà chua Mỹ Bệnh sương mai, sâu đục quả hại rải rác; Trên đu đủ Đài Loan sâu bệnh chưa xuất hiện.
- Trên hoa Ly, hoa Đồng Tiền Trung Quốc: Bệnh đốm vòng hại rải rác trên hoa đồng tiền.
- Trên Dâu Phú Nông 12,16 của Trung Quốc: Câu cấu, nhện đỏ rải rác. Sâu ăn lá: 10 - 15 con/m2 (T 2, 3)
Chi cục BVTV Phú Thọ đã chỉ đạo, hướng dẫn các biện pháp kỹ thuật phòng trừ sâu, bệnh trên lúa và các đối tượng gây hại trên các cây trồng khác nhằm hạn chế sâu bệnh lây lan và phát triển