1. Thời gian theo dõi: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến ngày 31 tháng 3 năm 2009.
2. Kết quả điều tra giống và sinh vật hại ngoài đồng trên giống cây trồng nhập nội quý I năm 2009:
S TT
|
Tên giống cây trồng nhập nội
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
|
Địa điểm và thời gian điều tra
|
Diện tích gieo trồng (diện tích điều tra)
|
Tình hình sinh vật gây hại
|
Ghi chú (GĐST, tình trạng cây, các vấn đề khác lạ)
|
1
|
Lúa N.ư số 7, N.ưu 838, Thiên NƯ16, Kim ưu 18, Phú ưu 2, D.ưu 130
|
Nhiều tổ chức
|
TP Việt Trì, huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Sơn
tháng 2, 3/09
|
5 kỳ
|
Đầu vụ sâu bệnh chưa xuất hiện. Giai đoạn đẻ nhánh bệnh đạo ôn: 0,5 - 1% lá hại (C1); Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, TT sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác; Rầy trắng: 40 - 50 con/m2.
|
Cấy - đẻ nhánh rộ
|
2
|
Ngô NK4300,
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Phù Ninh, TP Việt Trì tháng 3/09
|
235
|
Sâu xám: 10 % cây hại (T5); Sâu khoang, bệnh đốm lá hại rải rác.
|
4 - 5 lá
|
3
|
Rau cải, su hào, súp lơ
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Lâm Thao, TP Việt Trì, tx Phú thọ tháng 1,2 /09
|
135
|
Sâu ăn lá hại nhẹ; Bọ nhảy hại nhẹ - TB; bệnh sương mai cục bộ: 7 - 10% cây hại.
|
Phát triển thân lá - thu hoạch
|
4
|
Cà chua Mỹ
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Lâm Thao
tháng 2/09
|
0,2
|
Bệnh sương mai, sâu đục quả hại rải rác.
|
Phát triển thân lá - phát triển quả
|
5
|
Đu đủ Đài Loan
|
Nhiều tổ chức
|
Huyện Tam Nông
tháng 02/09
|
2,5
|
Sâu bệnh chưa xuất hiện
|
Cây con
|
6
|
Hoa ly, đồng tiền Trung Quốc
|
Nhiều tổ chức
|
Tx Phú Thọ tháng 2/09
|
0,1
|
Bệnh đốm vòng hại rải rác trên hoa đồng tiền.
|
Thu hái hoa
|
7
|
Dâu Phú Nông 12,16
|
C.ty TNHH tơ lụa Phúc Giang - Vĩnh Phúc
|
TP Việt Trì, huyện Phù Ninh tháng 1,3 / 09
|
3,1
|
Giai đoạn rụng lá: câu cấu, nhện đỏ rải rác. Giai đoạn ra lá: Sâu ăn lá: 10 - 15 con/m2 (T 2, 3)
|
Rụng lá - ra lộc phát triển thân lá
|
8
|
Tổng số
|
|
|
378,9 ha;
6 kỳ
|
|
|
Nhận xét:
Trong quý I năm 2009 Chi cục BVTV Phú Thọ đã thực hiện 6 kỳ điều tra đối với các giống lúa sau nhập khẩu và 378,9 lượt ha các loại cây trồng khác:
- Trên lúa: Đầu vụ sâu bệnh chưa xuất hiện. Giai đoạn đẻ nhánh bệnh đạo ôn: 0,5 - 1% lá hại (C1); bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, TT sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Rầy trắng: 40 - 50 con/m2.
- Trên ngô: Sâu xám: 10 % cây hại (T5); Sâu khoang, bệnh đốm lá hại rải rác
- Trên rau cải, su hào: Sâu ăn lá hại nhẹ; Bọ nhảy hại nhẹ - TB; bệnh sương mai cục bộ: 7 - 10% cây hại; Trên cà chua Mỹ Bệnh sương mai, sâu đục quả hại rải rác; Trên đu đủ Đài Loan sâu bệnh chưa xuất hiện.
- Trên hoa Ly, hoa Đồng Tiền Trung Quốc: Bệnh đốm vòng hại rải rác trên hoa đồng tiền.
- Trên Dâu Phú Nông 12,16 của Trung Quốc: Câu cấu, nhện đỏ rải rác. Sâu ăn lá: 10 - 15 con/m2 (T 2, 3)
Qua điều tra, chưa phát hiện các sinh vật gây hại lạ và đối tượng thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam. Trên các ruộng có mật độ sâu, bệnh cao, vượt quá ngưỡng, Chi Cục đã hướng dẫn chủ vật thể phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu, đảm bảo an toàn.
3. Kết quả điều tra sâu mọt hại kho quý I năm 2009:
S TT
|
Ngày điều tra
|
Địa điểm
|
Tên hàng hoá
|
Khối lượng (tấn)
|
Thành phần sâu mọt và mật độ (con/kg)
|
Ghi chú
|
1
|
31/12/08
|
5 đại lý giống, TĂGS huyện Lâm Thao
|
Lúa giống
TĂGS
|
3,28
0,47
|
Không sâu mọt
Không sâu mọt
|
|
|
2
|
04/02/09
|
Chợ Trung tâm và 2 đại lý bán gạo TP Việt Trì
|
Đậu đỗ
Gạo các loại
|
0,09
0,6
|
Mọt gạo, mọt đậu xanh, mọt đậu đỏ
|
|
3
|
11/02/09
|
2 Đại lý giống huyện Thanh Sơn
|
Ngô giống
|
11
|
Không sâu mọt
|
|
4
|
19/3/09
|
Tổng kho dự trữ Phong châu
|
Thóc dự trữ
|
760
|
Mọt gạo, mọt đục hạt, mọt mắt nhỏ, mọt râu dài
|
|
TS
|
|
|
775,44
|
|
|
Nhận xét: Trong quý I năm 2009, Trạm KDTV đã điều tra 13 lượt các kho cất trữ nông sản trên địa bàn tỉnh. Bao gồm: 775,44 tấn giống, nông sản các loại (763,28 tấn thóc các loại; 11 tấn ngô các loại; 0,6 tấn gạo; 0,47 tấn TĂGS; 0,09 tấn đậu đỗ các loại). Qua điều tra phát hiện 06 loài mọt hại thông thường (có danh sách kèm theo). Hầu hết các kho có mật độ côn trùng gây hại thấp. Chưa phát hiện thấy đối tượng KDTV của Việt Nam. Chi cục đã ra 01 thông báo kết quả kiểm tra kho gửi các đơn vị có liên quan.
4. Kiểm tra thủ tục KDTV, cấp thủ tục KDTV nội địa:
- Trong quý I, Chi cục BVTV Phú Thọ kiểm tra thủ tục KDTV 466,746 tấn (460,945 tấn lúa giống; 5,801 tấn ngô giống) của 06 lượt cá nhân, đơn vị trên địa bàn tỉnh. Hàng hoá đầy đủ thủ tục, giấy tờ KDTV.
Danh mục các loài sinh vật gây hại nông sản cất trữ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ quý I năm 2009
S TT
|
Loài sinh vật hại
|
Họ
|
Bộ
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
1
|
Mọt đục hạt nhỏ
|
Rhyzopertha dominica (F)
|
Bostrichidae
|
Coleoptera
|
2
|
Mọt mắt nhỏ
|
Palorus ratzeburgi Wissm
|
Tenebronidae
|
"
|
3
|
Mọt râu dài
|
Cryptoletes sp.
|
Cucujidae
|
"
|
4
|
Mọt gạo
|
Sitophilus oryzae (L.)
|
Curculionidae
|
"
|
5
|
Mọt đậu xanh
|
Calloobruchus chinensis (L)
|
Bruchidae
|
"
|
6
|
Mọt đậu đỏ
|
Calloobruchus maculatus (F)
|
Bruchidae
|
"
|