Thứ Sáu, 27/12/2024
Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đặc hiệu trên địa bàn tỉnh
Gửi bài In bài

Thuốc bảo vệ thực vật là loại vật tư quan trọng trong sản xuất nông nghiệp. Nó được sử dụng chủ yếu để phòng trừ dịch hại trên cây trồng nhằm giữ vững và nâng cao năng suất, sản lượng, chất lượng nông sản. Hàng năm, Bộ Nông nghiệp và PTNT đều tiến hành rà soát và ban hành Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam làm cơ sở cho công tác chỉ đạo và quản lý trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. Tuy nhiên, hiện nay số lượng các loại thuốc bảo vệ thực vật đang được buôn bán, sử dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là rất lớn. Có nhiều loại thuốc khác nhau được đăng ký sử dụng trên một đối tượng sâu bệnh hoặc cây trồng. Một số loại thuốc bảo vệ thực vật, phân bón vi phạm chất lượng, nhãn mác đã bị phát hiện và xử lý nhưng hiện tượng này vẫn còn tiếp diễn. Thực tế trên đã gây khó khăn cho người buôn bán và nông dân khi lựa chọn loại thuốc BVTV để sử dụng phòng trừ sâu bệnh.

Nhằm tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với việc kinh doanh, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; đồng thời khuyến cáo, hướng dẫn nông dân sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả, Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ Hướng dẫn sử dụng một số loại thuốc bảo vệ thực vật đặc hiệu cho một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Có Phụ lục kèm theo). Đây là các loại thuốc đặc hiệu trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, đã được Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ tiến hành khảo nghiệm, trình diễn, hội thảo qua nhiều vụ sản xuất, do một số Công ty thuốc bảo vệ thực vật có uy tín cung ứng trên địa bàn tỉnh với số lượng lớn đáp ứng yêu cầu sản xuất, được nông dân tin dùng.

Vì vậy, Chi cục BVTV Phú Thọ đề nghị UBND các huyện, thành, thị quan tâm chỉ đạo, tuyên truyền, hướng dẫn nông dân sử dụng đúng loại thuốc nêu trên, theo liều lượng khuyến cáo và đảm bảo thời gian cách ly, góp phần bảo vệ sản xuất, môi trường sinh thái và sức khỏe của nhân dân./.

PHỤ LỤC:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC BVTV ĐẶC HIỆU TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG TẠI ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

I. Cây lúa:

TT

Đối tượng

Tên thuốc

Hoạt chất

Cách pha

Cách phun

Thời gian cách ly (ngày)

1

Sâu cuốn lá

Clever 300WG

Indoxacarb

Pha 3g/16 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

7

Dylan 10WG

Emamectin benzoate

Pha 3g/16 lít nước/1 sào. Hoặc 1 gói 5g/19-25 lít/1,5 - 2 sào.

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

7

Rigell 800 WG

Fipronil

Pha 1g/10 lít nước. Phun 1 - 2 bình/sào.

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Tasieu 5WG

Emamectin benzoate

Pha 5 -10g/16L nước/1 sào.

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

7

2

Sâu đục thân

Victory 585EC

Chlorpyrifos Ethyl + Cypermethrin

Pha 25 - 30 ml/12 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

14

Nicata 95SP

Cartap

Pha 1 gói 15g/12lít nước, Phun 2 bình/sào. Hoặc pha 20g/16lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

7

Rigell 800 WG

Fipronil

Pha 1 gói 1g/10 lít nước. Phun 1 - 2 bình/sào.

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Wavotox 585EC

Chlorpyrifos Ethyl + Cypermethrin

Pha 10 - 15ml/16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

3

Rầy các loại

Victory 585 EC

Chlorpyrifos Ethyl + Cypermethrin

Pha 25 - 30 ml/12 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều lá lúa. Phun kỹ vào gốc lúa, lúa chắc xanh trở đi cần rẽ băng.

14

Nibas 50 EC

Fenobucarb

Pha 35 - 45 ml thuốc/16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều lá lúa. Phun kỹ vào gốc lúa, lúa chắc xanh trở đi cần rẽ băng.

7

Rockfos 550 EC

Chlorpyrifos Ethyl + Fenobucarb

Pha 25 -30ml/18-20lít nước /1 sào.

Phun ướt đều khi lúa còn non hoặc rẽ băng, phun kỹ vào gốc khi lúa chắc xanh trở đi.

14

Babsac 600EC

Chlorpyrifos Ethyl + Fenobucarb

Pha 15 - 20ml/16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

4

Bọ xít

Bestox 5EC

Alpha - cypermethrin

Pha 8-10ml/10 lít nước. Phun 1,5 bình/sào

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

14

5

Bọ trĩ

Neretox 18 SL, 95WP

Nereistoxin

Pha 10 g/8 - 10 lít nước hoặc 25g/16 lít nước phun 1 sào

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

14

Catex 1.8EC; 3.6EC

Abamectin

1.8 EC: Pha 15 - 20ml thuốc/16lít nước/1 sào; 3.6 EC: Pha 10 -15 ml thuốc/16 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

5

Pertox 5 EC

Alpha - cypermethrin

Lượng nước phun 500 - 600 lít/ha

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

14

Tasieu 1.9EC

Emamectin benzoate

Pha 3-5ml/10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

7

6

Nhện gié

Dylan 2EC

Emamectin benzoate

2 EC: Pha 5 - 10 ml/16lít nước/1 sào

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

7

Actamec 20EC, 40EC

Abamectin + Lambda-cyhalothrin

Pha 9ml/16-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

7

Tasieu 5WP

Emamectin benzoate

Pha 5 -10g/ 16 - 20 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh

7

7

Bệnh khô vằn

Cavil 50 WP

Carbendazim

Pha 1 gói ( 10g) với bình bơm 8 - 10lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Lervil 50SC

Hexaconazole

Pha 10 - 15 ml/8-12 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

7

Jinggang meisu 3SL, 10WP

Validamycin

3 SL: Pha 50ml/bình 12 - 16 lít nước, phun 1 - 2 bình/sào. 10WP: Pha 1gói 10g/bình 12 lít nước, phun 1- 2 bình/sào.

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Valivithaco 5SL

Validamycin

Pha 10 -15 ml/bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun trước và sau trỗ 7 - 10 ngày

7

8

Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn

Starwiner 20WP

Oxolinic acid

Pha 15 - 20g/16 - 20 lít nước/ 1 sào.

Phun ướt đều lá lúa, khi bệnh mới chớm phát sinh gây hại

14

Xanthomix 20 WP

Bismerthiazol (Sai ku zuo)

Pha 50g/16lít nước/1 sào.

Phun ướt đều lá lúa, khi bệnh mới chớm phát sinh gây hại

10

Kamsu 2SL

Kasugamycin

Phun 20ml/bình 10lít nước. Phun 2 bình /sào.

Phun khi bệnh chớm xuất hiện

7

9

Bệnh lem lép hạt

Tiptop 250 EC

Propiconazole

Pha 10ml/10 - 16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều khi lúa bắt đầu trỗ đến trỗ hoàn toàn

7

Abenix 10FL

Albendazole

Pha 40ml /16lít nước/1 sào

Phun ướt đều cây

7

Lervil 75SC, 100SC, 250SC

Hexaconazole

Pha 10 - 15 ml/bình 8-12 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

7

Kansui 21.2WP

Kasugamycin + Tricyclazole

Pha 25-30g/bình 10 lít nước.Phun 2 bình/sào

Phun khi bệnh chớm xuất hiện nếu bệnh nặng phun nhắc lại sau 5-7 ngày

7

10

Bệnh vàng lá

Kansui 21.2WP

Kasugamycin + Tricyclazole

Pha 25-30g /bình 10 lít nước.Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

7

11

Bệnh đạo ôn

Katana 20 SC

Fenoxanil

Pha 8 - 10 ml/bình 8 - 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Fu-army 30 WP, 40EC

Isoprothiolane

Loại 30WP: Pha 40 - 50 g/16lít nước/1 sào; loại 40EC: Pha 40 - 50 ml/16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Sieubem 777WP

Carbendazim + Kasugamycin + Tricyclazole

Pha 15g/18-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

Funhat 40WP

Isoprothiolane

Pha 17g/16 lít nước/ 1 sào.

Phun trước khi lúa trỗ 5 - 7 ngày, phun nhắc lại sau khi trỗ thoát

14

12

Ốc bươu vàng

Pazol 700WP

Niclosamide

Pha 12g/bình 12 lít nước /1 sào

Phun đều toàn ruộng. Phải giữ nước trong ruộng 3-5cm trước và sau phun 1 tuần.

14

StarPumper 800WP

Metaldehyde + Niclosamide

Pha 12g /16 lít nước/1 sào

Giữ mực nước trong ruộng 3 - 5 cm

14

Clodansuper 700WP

Niclosamide-olamine

Rắc hoặc pha gói 12g /12 lít nước /1 sào

Phun thuốc sau khi cấy, khi cho nước vào ruộng đầu vụ

14

13

Cỏ dại

Fenrim 18.5WP

Bensulfuron Methyl + Propisochlor

Rải: 15g/sào hoặc Phun: pha 15g/12 lít nước/1 sào.

Vụ xuân 5 - 7 NSC, VM 3 - 5 NSC. Giữ nước 5 - 7 ngày sau phun. Dùng cho lúa cấy, lúa gieo thẳng.

 

Sunrus 100 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Pha 3,5g /10-12 lít nước/1 sào.

Phun 1-12 NSC. Giữ nước sau phun ít nhất 3 ngày. Dùng cho lúa cấy, lúa gieo thẳng

 

Acenidax 17WP

Acetochlor + Bensulfuron Methyl

Rắc: Trộn 15g với 3-4kg Urê hoặc NPK rắc cho 1 sào. Phun: 15g/12 lít nước/1 sào.

Rắc sau cấy 4-5 ngày đối với mạ trên 15 ngày tuổi. Giữ nước trong ruộng 5 - 7 ngày. Dùng cho lúa cấy

 

Arorax 17 WP

Acetochlor + Bensulfuron Methyl

Rắc: Trộn 15g với 1kg cát hoặc đất bột/sào hoặc Phun: Pha 15g/10 lít nước/1 sào.

Không phun khi nhiệt độ dưới 15oC. Dùng cho lúa cấy

 

Honixon 30 WP

Bensulfuron Methyl + Bispyribac-sodium

Pha 3,6g/12 lít nước /1 sào.

Phun 6 - 8 NSC vào giai đoạn cỏ chớm mọc 1-2 lá. Phải rút nước trước phun để lộ cỏ, sau phun 1,5 - 2 ngày cho nước vào ruộng. Dùng cho lúa gieo thẳng

 

Vithafit 300EC

Pretilachlor + chất an toàn Fenclorim

Pha 36ml/12 lít nước/sào.

Thời gian phun 0-4 ngày sau gieo thẳng

 

II. Cây ngô:

TT

Đối tượng

Tên thuốc

Hoạt chất

Cách pha

Cách phun

Thời gian cách ly (ngày)

1

Sâu đục thân

Finico 800 WG

Fipronil

Pha 1g / bình 12lít nước. Phun 1  - 2 bình/sào.

Phun đều tán lá cây trồng.

15

Reagt 5SC, 800WG

Fipronil

800 WG: Pha 1g/16 lít nước/sào, 5 SC: 10 - 15ml/16 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

14

2

Rệp

Ofatox 400 EC

Fenitrothion + Trichlorfon

Pha 20 - 25 ml cho bình 8 - 10 lít

Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh

7

3

Bệnh khô vằn

Valivithaco 5SL

Validamycin

Pha 10-15 ml cho bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun trước và sau trỗ 7 - 10 ngày

7

4

Cỏ dại

Atamex 800 WP

Atrazine

Pha 25 - 50g thuốc với 8 - 10lít nước /sào

Phun sau khi gieo (trồng) 1 - 7 ngày, khi cây cỏ chưa mọc hoặc đang mọc

 

Nitrazin 800WP

Atrazin

Phun 400 lít nước thuốc/ha

Phun ngay sau gieo hạt

 

Antaco 500EC

Acetochlor

Pha 15 - 20 ml/bình 10 - 12 lít nước, phun 1,5 - 2 bình/sào

Phun sau khi gieo trồng lấp hạt từ 0-3 ngày và giữ cho đất đủ độ ẩm

 

III. Cây rau:

TT

Đối tượng

Tên thuốc

Hoạt chất

Cách pha

Cách phun

Thời gian cách ly (ngày)

1

Sâu xanh

 

 

 

 

 

Bắp cải

Dylan 2EC

Emamectin benzoate

Pha 5 - 10 ml/16lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Cải xanh

Catex 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC: Pha 15 - 20ml/16lít nước/1 sào; 3.6 EC: Pha 10 - 15 ml/16 lít nước/1 sào.

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

Bắp cải

Shepatin 36EC

Abamectin + Alpha-cypermethrin

Pha 3 - 8ml/bình 8 - 10 lít nước. Phun 1 - 1,5 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Cải xanh, cà chua

Actamec 20EC, 40EC

Abamectin + Lambda-cyhalothrin

Pha 9ml/ 16-20 lít nước /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Cà chua

Tasieu 1.9EC

Emamectin benzoate

Pha 3-5ml/bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

2

Sâu tơ

 

 

 

 

 

Bắp cải

V.K 16WP, 32WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Pha 20g / bình 8 - 10 lít nước. Phun 2 bình/ 1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

1

Bắp cải, cải xanh

Dylan 2 EC, 10 WG 

Emamectin benzoate

2 EC: Pha 5 - 10 ml/16 lít nước/1 sào.                                         10 WG: Pha 3g/16 lít nước /1 sào hoặc 5g/bình 19-25 lít nước /1 sào.

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Bắp cải

Actamec 20EC, 40EC

Abamectin + Lambda-cyhalothrin

Pha 9ml/ 16-20 lít nước /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

3

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

Cải xanh

Actamec 20EC, 40EC

Abamectin + Lambda-cyhalothrin

Pha 9ml/16-20 lít nước /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

4

Rệp

 

 

 

 

 

Rau

Ofatox 400WP

Fenitrothion + Trichlorfon

Pha 40ml /16lít nước /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

10

Bắp cải

Tango 50SC, 800WG

Fipronil

800 WP: Pha 1 gói (1g) với 10 - 12 lít nước; Gói (0.8g) với 8 - 10 lít nước; Gói (1.6g) với 16 - 20 lít nước; 50 SC: Pha 1 gói (14ml) với 12 lít nước /sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

15

Cải xanh

Actamec 20EC, 40EC

Abamectin + Lambda-cyhalothrin

Pha 9ml/ 16-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

5

Dòi đục lá

 

 

 

 

 

Cà chua

Actamec 20EC, 40EC

Abamectin + Lambda-cyhalothrin

Pha 9ml/ 16-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

6

Sâu đục quả

 

 

 

 

 

Đậu đũa

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin + Alpha-cypermethrin

Pha 3 - 8ml/bình 8 - 10 lít nước/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

7

Chết ẻo cây con

 

 

 

 

 

Rau

Moren 25 WP

Pencycuron

Pha 15 - 20g/16 lít nước/ 1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Rau cải

Valivithaco 5 SC

Validamycin

Pha 10-15 ml/ bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

8

Lở cổ rễ

 

 

 

 

 

Bắp cải, rau cải

Valivithaco 5SL

Validamycin

Pha 10-15 ml /bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Cà chua, dưa chuột

Kamsu 2SL

Kasugamycin

Pha 20ml/bình 10 lít nước. Phun 2 bình/1 sào

Phun khi bệnh chớm xuất hiện

7

9

Bệnh sương mai (mốc sương)

 

 

 

 

 

Khoai tây, cà chua

Daconil 75WP

Chlorothalonil

Pha 15 g /bình 10 lít, phun 1,5 - 2 bình/sào.

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Rau màu

Alphacol 700WP

Propineb

Pha 25 - 30 g thuốc/ bình 8 lít. Phun 2 bình/sào.

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

10

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

Cà chua, dưa chuột

Daconil 75WP

Chlorothalonil

Pha 15 g/bình 10 lít. Phun 1,5 - 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Rau màu

Alphacol 700WP

Propineb

Pha 25 - 30 g/ bình 8 lít. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

IV. Cây chè:

TT

Đối tượng

Tên thuốc

Hoạt chất

Cách pha

Cách phun

Thời gian cách ly (ngày)

1

Nhện đỏ

Ortus 5 SC

Fenpyroximate

Pha 25 - 35g/ 16-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Catex 1.8 EC; 3.6 EC

Abamectin

1.8 EC: Pha 13 - 16ml/16 lít nước/1 sào; 3.6 EC: Pha 8ml/16 lít/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin + Alpha-cypermethrin

Pha 3 - 8ml/8 - 10 lít nước/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Tasieu 1.9EC

Emamectin benzoate

Pha 3-5ml/bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

2

Rầy xanh

Ofatox 400WP

Fenitrothion + Trichlorfon

Pha 40ml/16lít nước /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

10

Dylan 2 EC

Emamectin benzoate

Pha 5ml /16lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

Aperlaur 100WP

Buprofezin

Pha 25 - 35g/16-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

3

Bọ xít muỗi

Trebon 10EC

Etofenprox

Pha 36 - 50 ml/20  lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Dylan 2 EC

Emamectin benzoate

Pha 5ml/16lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

4

Bọ cánh tơ

Dylan 2 EC, 10 WG

Emamectin benzoate

2 EC: Pha 5ml /16 lít nước/1 sào ; 10 WG: Pha 3g/16 lít nước/1 sào                                                                              

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin + Alpha-cypermethrin

Pha 3 - 8ml /8 - 10 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Tasieu 1.9EC

Emamectin benzoate

Pha 3-5ml/10 lít nước. Phun 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

5

Đốm nâu

Daconil 75 WP

Chlorothalonil

Pha 15 g /10 lít nước. Phun 1,5 - 2 bình/sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

6

Đốm xám

Daconil 75 WP

Chlorothalonil

Pha 15g /10 lít nước/ 1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

7

Kích thích sinh trưởng

Cozoni 0,1SP

Brassinolide

Pha 2g/ 16 lít nước /1 sào

Phun ướt đẫm tán lá cây trồng, ngay sau khi thu hoạch chè

5

V. Cây bưởi:

TT

Đối tượng

Tên thuốc

Hoạt chất

Cách pha

Cách phun

Thời gian cách ly (ngày)

1

Sâu vẽ bùa

Trebon 10EC

Etofenprox

Pha 18 -24ml/10 lít nước/1 sào. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin + Alpha-cypermethrin

Pha 3 - 8ml/ 8 - 10 lít nước/1 sào. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Notan 2.8EC

Beta-cyfluthrin

Pha 15ml/ 16 lít nước hoặc 25ml/ bình 25 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

10

2

Rầy chổng cánh

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin + Alpha-cypermethrin

Pha 3 - 8ml/ 8 - 10 lít nước/1 sào. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Trebon 10EC

Etofenprox

Pha 18 -24ml/10 lít nước/1 sào. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

3

Nhện đỏ

Dylan 2EC

Emamectin benzoate

Pha 8 - 10 ml/16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

Kamai 730 EC

Propargite

Pha 12 - 16ml/ 16-20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Tasieu 1.9EC

Emamectin benzoate

Pha 3-5ml/10 lít nước/1 sào. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Ortus 5 SC

Fenpyroximate

Pha 12 - 17 ml/8 - 10 lít mước/1 sào. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

4

Bệnh sẹo

Zisento 777 WP

Copper Hydroxide

Pha 30 - 40g/ 20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

Kamsu 2SL

Kasugamycin

Phun 20ml/bình 10 lít nước. Phun 2 bình /1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

5

Bệnh loét

Kaisin 50WP

Streptomycin sulfate

Pha 20g/20 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

7

6

Kích thích sinh trưởng

Kithita 1.4 SL

Sodium-5-Nitroguaiacolate + Sodium-O-Nitrophenolate + Sodium-P-Nitrophenolate

Pha 10 - 12ml/16 lít nước/1 sào

Phun ướt đều tán lá cây trồng

5

 
* Văn bản đính kèm:
Ve viec huong dan su dung thuoc BVTV tren dia ban tinh.doc

THĂM DÒ Ý KIẾN

Theo bạn : Bố trí giao diện website đã hợp lý chưa?

Kết quả bầu chọn