TT
|
Đối tượng
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Cách pha
|
Cách phun
|
Thời gian cách ly (ngày)
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
Clever 300WG
|
Indoxacarb
|
Pha 3g/16 lít nước/1 sào.
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
7
|
Dylan 10WG
|
Emamectin benzoate
|
Pha 3g/16 lít nước/1 sào. Hoặc 1 gói 5g/19-25 lít/1,5 - 2 sào.
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
7
|
Rigell 800 WG
|
Fipronil
|
Pha 1g/10 lít nước. Phun 1 - 2 bình/sào.
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Tasieu 5WG
|
Emamectin benzoate
|
Pha 5 -10g/16L nước/1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
7
|
2
|
Sâu đục thân
|
Victory 585EC
|
Chlorpyrifos Ethyl + Cypermethrin
|
Pha 25 - 30 ml/12 lít nước/1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
14
|
Nicata 95SP
|
Cartap
|
Pha 1 gói 15g/12lít nước, Phun 2 bình/sào. Hoặc pha 20g/16lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
7
|
Rigell 800 WG
|
Fipronil
|
Pha 1 gói 1g/10 lít nước. Phun 1 - 2 bình/sào.
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Wavotox 585EC
|
Chlorpyrifos Ethyl + Cypermethrin
|
Pha 10 - 15ml/16 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
3
|
Rầy các loại
|
Victory 585 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl + Cypermethrin
|
Pha 25 - 30 ml/12 lít nước/1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa. Phun kỹ vào gốc lúa, lúa chắc xanh trở đi cần rẽ băng.
|
14
|
Nibas 50 EC
|
Fenobucarb
|
Pha 35 - 45 ml thuốc/16 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều lá lúa. Phun kỹ vào gốc lúa, lúa chắc xanh trở đi cần rẽ băng.
|
7
|
Rockfos 550 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl + Fenobucarb
|
Pha 25 -30ml/18-20lít nước /1 sào.
|
Phun ướt đều khi lúa còn non hoặc rẽ băng, phun kỹ vào gốc khi lúa chắc xanh trở đi.
|
14
|
Babsac 600EC
|
Chlorpyrifos Ethyl + Fenobucarb
|
Pha 15 - 20ml/16 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
4
|
Bọ xít
|
Bestox 5EC
|
Alpha - cypermethrin
|
Pha 8-10ml/10 lít nước. Phun 1,5 bình/sào
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
14
|
5
|
Bọ trĩ
|
Neretox 18 SL, 95WP
|
Nereistoxin
|
Pha 10 g/8 - 10 lít nước hoặc 25g/16 lít nước phun 1 sào
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
14
|
Catex 1.8EC; 3.6EC
|
Abamectin
|
1.8 EC: Pha 15 - 20ml thuốc/16lít nước/1 sào; 3.6 EC: Pha 10 -15 ml thuốc/16 lít nước/1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
5
|
Pertox 5 EC
|
Alpha - cypermethrin
|
Lượng nước phun 500 - 600 lít/ha
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
14
|
Tasieu 1.9EC
|
Emamectin benzoate
|
Pha 3-5ml/10 lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
7
|
6
|
Nhện gié
|
Dylan 2EC
|
Emamectin benzoate
|
2 EC: Pha 5 - 10 ml/16lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
7
|
Actamec 20EC, 40EC
|
Abamectin + Lambda-cyhalothrin
|
Pha 9ml/16-20 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
7
|
Tasieu 5WP
|
Emamectin benzoate
|
Pha 5 -10g/ 16 - 20 lít nước/1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa khi lúa còn xanh
|
7
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
Cavil 50 WP
|
Carbendazim
|
Pha 1 gói ( 10g) với bình bơm 8 - 10lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Lervil 50SC
|
Hexaconazole
|
Pha 10 - 15 ml/8-12 lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
7
|
Jinggang meisu 3SL, 10WP
|
Validamycin
|
3 SL: Pha 50ml/bình 12 - 16 lít nước, phun 1 - 2 bình/sào. 10WP: Pha 1gói 10g/bình 12 lít nước, phun 1- 2 bình/sào.
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Valivithaco 5SL
|
Validamycin
|
Pha 10 -15 ml/bình 10 lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun trước và sau trỗ 7 - 10 ngày
|
7
|
8
|
Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn
|
Starwiner 20WP
|
Oxolinic acid
|
Pha 15 - 20g/16 - 20 lít nước/ 1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa, khi bệnh mới chớm phát sinh gây hại
|
14
|
Xanthomix 20 WP
|
Bismerthiazol (Sai ku zuo)
|
Pha 50g/16lít nước/1 sào.
|
Phun ướt đều lá lúa, khi bệnh mới chớm phát sinh gây hại
|
10
|
Kamsu 2SL
|
Kasugamycin
|
Phun 20ml/bình 10lít nước. Phun 2 bình /sào.
|
Phun khi bệnh chớm xuất hiện
|
7
|
9
|
Bệnh lem lép hạt
|
Tiptop 250 EC
|
Propiconazole
|
Pha 10ml/10 - 16 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều khi lúa bắt đầu trỗ đến trỗ hoàn toàn
|
7
|
Abenix 10FL
|
Albendazole
|
Pha 40ml /16lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều cây
|
7
|
Lervil 75SC, 100SC, 250SC
|
Hexaconazole
|
Pha 10 - 15 ml/bình 8-12 lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
7
|
Kansui 21.2WP
|
Kasugamycin + Tricyclazole
|
Pha 25-30g/bình 10 lít nước.Phun 2 bình/sào
|
Phun khi bệnh chớm xuất hiện nếu bệnh nặng phun nhắc lại sau 5-7 ngày
|
7
|
10
|
Bệnh vàng lá
|
Kansui 21.2WP
|
Kasugamycin + Tricyclazole
|
Pha 25-30g /bình 10 lít nước.Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
7
|
11
|
Bệnh đạo ôn
|
Katana 20 SC
|
Fenoxanil
|
Pha 8 - 10 ml/bình 8 - 10 lít nước. Phun 2 bình/sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Fu-army 30 WP, 40EC
|
Isoprothiolane
|
Loại 30WP: Pha 40 - 50 g/16lít nước/1 sào; loại 40EC: Pha 40 - 50 ml/16 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Sieubem 777WP
|
Carbendazim + Kasugamycin + Tricyclazole
|
Pha 15g/18-20 lít nước/1 sào
|
Phun ướt đều mặt lá khi lúa còn xanh
|
14
|
Funhat 40WP
|
Isoprothiolane
|
Pha 17g/16 lít nước/ 1 sào.
|
Phun trước khi lúa trỗ 5 - 7 ngày, phun nhắc lại sau khi trỗ thoát
|
14
|
12
|
Ốc bươu vàng
|
Pazol 700WP
|
Niclosamide
|
Pha 12g/bình 12 lít nước /1 sào
|
Phun đều toàn ruộng. Phải giữ nước trong ruộng 3-5cm trước và sau phun 1 tuần.
|
14
|
StarPumper 800WP
|
Metaldehyde + Niclosamide
|
Pha 12g /16 lít nước/1 sào
|
Giữ mực nước trong ruộng 3 - 5 cm
|
14
|
Clodansuper 700WP
|
Niclosamide-olamine
|
Rắc hoặc pha gói 12g /12 lít nước /1 sào
|
Phun thuốc sau khi cấy, khi cho nước vào ruộng đầu vụ
|
14
|
13
|
Cỏ dại
|
Fenrim 18.5WP
|
Bensulfuron Methyl + Propisochlor
|
Rải: 15g/sào hoặc Phun: pha 15g/12 lít nước/1 sào.
|
Vụ xuân 5 - 7 NSC, VM 3 - 5 NSC. Giữ nước 5 - 7 ngày sau phun. Dùng cho lúa cấy, lúa gieo thẳng.
|
|
Sunrus 100 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Pha 3,5g /10-12 lít nước/1 sào.
|
Phun 1-12 NSC. Giữ nước sau phun ít nhất 3 ngày. Dùng cho lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
|
Acenidax 17WP
|
Acetochlor + Bensulfuron Methyl
|
Rắc: Trộn 15g với 3-4kg Urê hoặc NPK rắc cho 1 sào. Phun: 15g/12 lít nước/1 sào.
|
Rắc sau cấy 4-5 ngày đối với mạ trên 15 ngày tuổi. Giữ nước trong ruộng 5 - 7 ngày. Dùng cho lúa cấy
|
|
Arorax 17 WP
|
Acetochlor + Bensulfuron Methyl
|
Rắc: Trộn 15g với 1kg cát hoặc đất bột/sào hoặc Phun: Pha 15g/10 lít nước/1 sào.
|
Không phun khi nhiệt độ dưới 15oC. Dùng cho lúa cấy
|
|
Honixon 30 WP
|
Bensulfuron Methyl + Bispyribac-sodium
|
Pha 3,6g/12 lít nước /1 sào.
|
Phun 6 - 8 NSC vào giai đoạn cỏ chớm mọc 1-2 lá. Phải rút nước trước phun để lộ cỏ, sau phun 1,5 - 2 ngày cho nước vào ruộng. Dùng cho lúa gieo thẳng
|
|
Vithafit 300EC
|
Pretilachlor + chất an toàn Fenclorim
|
Pha 36ml/12 lít nước/sào.
|
Thời gian phun 0-4 ngày sau gieo thẳng
|
|