SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO
VỆ THỰC VẬT
Số: 318/BC - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày20 tháng 10 năm 2016
|
BÁO CÁO
Tình hình dịch hại vụ mùa và công tác
BVTV năm 2016
Thực hiện Văn bản số 107/BVTVPB-CV ngày 30/9/2016 của
Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc về việc tổng hợp tình hình dịch hại vụ mùa
và công tác BVTV năm 2016, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ tổng hợp và báo
cáo như sau:
I/ TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VỤ MÙA 2016:
Đầu vụ thời tiết nắng nóng kéo dài, nhiệt độ cao làm ảnh
hưởng đến cây lúa đang trong giai đoạn cấy - hồi xanh. Giữa và cuối vụ trời
nắng nóng xen kẽ có mưa rào, thời tiết thuận lợi cho cây trồng phát triển, đặc
biệt là cây lúa giai đoạn đẻ nhánh, làm đòng đến trỗ chín. Cuối tháng 7 và giữa
tháng 8 do ảnh hưởng của vùng thấp suy yếu và ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt
đới kết hợp với hội tụ gió trên cao gây mưa vừa, mưa to đến rất to, làm cho một
số huyện trên địa bàn tỉnh bị ngập úng, ảnh hưởng đến lúa, ngô và hoa màu.
II/ TÌNH
HÌNH SẢN XUẤT
1. Cây lúa
Bảng 1: Tình hình sản xuất lúa vụ mùa năm
2016
Trà
|
Thời gian gieo cấy tập trung
|
Thời gian trỗ
tập trung
|
Cơ cấu giống
|
Diện tích (ha)
|
% DT gieo cấy
|
Các giống chủ yếu
|
Sớm
|
10 - 15/6
|
20 - 25/8
|
13.868,8
|
44,06
|
Nhị
ưu 838, Nhị ưu 7, Thiên ưu 8, KD18, Hương Thơm, BTST, TH 3-5, TH3-3, ...
|
Trung
|
20 - 25/6
|
30/8 - 5/9
|
17.608,4
|
55,94
|
Nhị
ưu 838, Nhị ưu 7, Thiên ưu 8, KD 18, Hương Thơm, GS9, TH 3-5, TH3-3, Nếp,..
|
Tổng Diện
tích lúa lai: 14.762,4 ha; Tổng DT gieo sạ: 3.834,5 ha.
*
Nhận xét: Vụ mùa năm 2016, thời
gian gieo cấy muộn hơn khoảng 5 ngày, song thời gian trỗ tương đương vụ mùa năm
2015. Nguyên nhân: Khoảng cuối tháng 6 đến giữa tháng 7, do có đợt nắng nóng
kéo dài làm ảnh hưởng đến sinh trưởng cây lúa đang giai đoạn cấy - hồi xanh.
2. Cây trồng khác:
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Giống chủ yếu
|
Ngô
vụ hè thu
|
4.231,1
|
NK4300, LVN4, LVN99, DK9955, NK67, NK6326, B265,
LVN61, ...
|
Rau vụ hè thu
|
3.608
|
|
Đỗ đậu các loại vụ hè
thu
|
149,1
|
|
Lạc vụ hè thu
|
974,3
|
L14, TB25, L26
|
Sắn năm 2016
|
7.963,9
|
KM94, KM60, KM987, HN124,..
|
Chè năm 2016
|
16.781,6
|
LDP1, LDP2, PH1, PH11, ...
|
Vải
|
1.108
|
Thanh Hà,..
|
Bưởi
|
2.079,3
|
Bằng Luân, Chí Đám, Diễn
|
3. Ảnh hưởng
của thời tiết đến sản xuất vụ mùa năm 2016:
Bảng 2: Diện tích bị ảnh hưởng của thời
tiết
STT
|
Cây trồng
|
Diện tích ngập úng (ha)
|
Diện tích hạn (ha)
|
Tổng số
|
Cấy dặm lại
|
Mất trắng
|
Tổng số
|
Chuyển cây khác
|
Mất trắng
|
1
|
Lúa
|
805,8
|
|
|
|
|
|
2
|
Rau màu
|
640,6
|
|
|
|
|
|
III/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VỤ MÙA 2016
3.1. Sâu cuốn lá nhỏ:
Bảng 3: Tình
hình gây hại của sâu cuốn lá nhỏ
Lứa
|
TG TT vũ hoá rộ
|
MĐ trưởng thành (c/m2 )
|
MĐ trứng (q/m2 )
|
TL trứng nở (%)
|
MĐ sâu non (c/m2 )
|
Tỷ lệ ký sinh sâu non (%)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
5
|
14 - 20/7
|
0,2 - 1,7
|
4 - 8
|
12
|
12 - 40
|
40 - 160
|
200 - 240
|
80
|
9 - 24
|
32 - 128
|
160 - 192
|
|
6
|
18 - 22/8
|
0,2 - 0,9
|
1 - 4
|
7 - 10
|
8 - 17
|
24 - 40
|
120 - 200
|
60
|
5 - 10
|
14- 24
|
72 - 120
|
|
* Nhận xét: Vụ mùa năm 2016, thời gian phát sinh
sớm hơn, song diện tích nhiễm và mật độ thấp hơn so với vụ mùa năm 2015.
Bảng 4: Diện
tích nhiễm và diện tích phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ
Lứa
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Thời gian phòng trừ
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nặng
|
Giảm >70% NS
|
Tổng DT phun trừ
|
Phun 1 lần
|
Phun 2 lần
|
5
|
14.031
|
933
|
|
21/7 - 31/7
|
9.250
|
9.250
|
|
6
|
17.464
|
2.142
|
|
17/8 - 30/8
|
9.160
|
9.160
|
|
3.2.
Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ
Bảng 5: Tình hình rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ
Lứa
|
Thời gian rầy cám rộ
|
Mật độ (c/m2)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phun trừ (ha)
|
Tỷ lệ trứng nở (%)
|
Tỷ lệ ký sinh (%)
|
Vùng phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Tổng
|
Nặng
|
Giảm >70% NS
|
Trứng
|
Rầy
|
5
|
7 - 14/9
|
32 - 67
|
140 - 720
|
820 - 1200
|
616,8
|
|
|
74,3
|
|
|
|
ĐH, PN, TB
|
* Nhận xét: Vụ mùa năm 2016, thời
gian phát sinh và gây hại của rầy muộn hơn so với vụ mùa năm 2015; quy mô, mức
độ gây hại thấp hơn năm 2015.
3.3. Sâu đục thân 2 chấm
Bảng 6: Tình hình sâu đục thân 2 chấm
Lứa
|
TG trưởng thành rộ
|
MĐ trưởng thành (c/m2
)
|
MĐ trứng (ổ/m2 )
|
DTN trứng (ha)
|
Thời gian phun phòng
|
DT phun phòng (ha)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Tổng
|
Nặng
|
Phun 1 lần
|
Phun 2 lần
|
4
|
30/7 - 10/8
|
0,1 - 0,3
|
0,5 - 0,7
|
6 - 7
|
0,1- 0,2
|
0,5 - 0,6
|
2 - 3
|
899,7
|
40,8
|
7 - 14/8
|
681
|
|
* Nhận xét: Vụ mùa năm 2016, sâu đục thân 2 chấm phát sinh và gây hại muộn hơn; quy mô
và mức độ gây hại thấp hơn so với vụ mùa năm 2015.
Bảng 7: Tỷ lệ hại, diện tích nhiễm và diện tích phòng trừ
của sâu đục thân 2 chấm
Lứa
|
Tỷ lệ dảnh héo (%)
|
Tỷ lệ bông bạc (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phun trừ
(ha)
|
Trong đó DT phải phun kép
(ha)
|
Vùng phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Tổng
|
Nặng
|
Giảm >70% NS
|
4
|
0,3 - 0,8
|
1,1 - 2,3
|
4,3 - 8,6
|
0,1- 0,3
|
0,7 - 0,9
|
4,3 - 7
|
919,2
|
40,8
|
|
840
|
|
VT, PN, LT, ĐH, PT, TT, TS, ThS
|
3.4. Dịch hại khác
Bảng 8: Tình hình gây hại của một số dịch hại khác trên
lúa mùa 2016
Dịch hại
|
TG PS
|
Cao điểm gây hại
|
Mật độ sâu (c/m2),
Tỷ lệ bệnh (%)
|
DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Tổng
|
Nặng
|
Giảm>70% NS
|
Ốc bươu vàng
|
T6 - T7
|
T6 - T7
|
0,1 - 0,7
|
1 - 5
|
10 - 15
|
1.622,8
|
149,9
|
|
707,5
|
B. khô vằn
|
T8 - T9
|
T8 - T9
|
10 - 19,4
|
20 - 32,4
|
40,5 - 51,7
|
13.395,8
|
406,2
|
|
5.339,1
|
B. bạc lá- ĐSVK
|
T8 - T9
|
T8 - T9
|
2,5 - 10,7
|
12 - 28,4
|
30,2 - 50
|
1.696
|
17,5
|
|
1.646,7
|
Chuột
|
T7 - T9
|
T8
|
0,4 - 1,6
|
3 - 6,7
|
8,7 - 10,4
|
1.311,3
|
27,5
|
|
128,3
|
B. sinh lý
|
T7 - T8
|
T7 - T8
|
3,3 - 8
|
10 - 20
|
40
|
453,6
|
|
|
|
Ốc bươu vàng bắt thủ công: Không thống kê.
Bảng 9: Diện tích có chuột gây hại trong vụ mùa 2016
Cây trồng
|
CĐGH
|
Tỷ lệ hại (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Tổng
|
Nặng
|
Giảm>70% NS
|
Lúa
|
T8
|
0,4 - 1,6
|
3 - 6,7
|
8,7 - 10,4
|
1.311,3
|
27,5
|
|
128,3
|
Bảng 10: Kết quả diệt chuột (01/7/2016 đến ngày 15/10/2016): Không thống kê
Tổng số mèo hiện có của tỉnh:
136.929 con
3.5. Tình hình dịch hại trên cây trồng khác
Bảng 11: Tình
hình dịch hại trên cây trồng khác
Cây trồng
|
Dịch
hại chính
|
TGPS
|
Cao điểm gây hại
|
Mật độ sâu (c/m2),
Tỷ lệ bệnh (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
Tổng
|
Nặng
|
Giảm>70% NS
|
Ngô Hè thu
|
Bệnh khô vằn
|
T7 - T8
|
T8
|
1,5 - 6,6
|
10 - 15,5
|
24 - 28,2
|
84,4
|
|
|
10
|
Chè
năm 2016
|
Bọ cánh tơ
|
T1 - T9
|
|
0,6 - 3
|
4 - 16
|
18 - 23
|
8.889,9
|
24
|
|
2.712,4
|
Bọ xít muỗi
|
T1 - T9
|
|
0,4 - 0,7
|
4 - 8
|
15
|
6.396,5
|
|
|
1.403,2
|
Rầy xanh
|
T1 - T9
|
|
0,7 - 3,4
|
4 - 14
|
|
8.300,6
|
|
|
1.827,7
|
Nhện đỏ
|
T1 - T9
|
|
1,9 - 3,6
|
5 - 16
|
22 - 26
|
3.891,2
|
|
|
1.016,4
|
Bệnh đốm nâu
|
T7 - T9
|
|
|
|
|
234,1
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
T9
|
|
0,6 - 1,4
|
4 - 10
|
|
312,2
|
|
|
|
Bưởi năm 2016
|
Nhện đỏ
|
T1 - T9
|
|
0,1 - 1,4
|
5 - 12,4
|
|
163,2
|
|
|
81,6
|
Bệnh chảy gôm
|
T5
|
|
0,2
|
5
|
|
42,2
|
|
|
42,2
|
Sâu vẽ bùa
|
T7
|
|
1,16
|
10,2
|
|
127,8
|
|
|
|
Nhãn, vải năm 2016
|
Bọ xít nâu
|
T4 - T5
|
T5
|
0,09
|
1,6
|
|
1,9
|
|
|
|
Rau năm 2016
|
Bệnh đốm vòng
|
T1 - T2
|
|
0,4 - 2,1
|
3,6 - 19
|
|
17,7
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
T1 - T2
|
|
0,3 - 1,9
|
2,1 - 17
|
|
41,9
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
T1 - T2
|
|
0,6 - 0,9
|
3,3 - 17
|
|
45,7
|
|
|
|
Sâu xanh
|
T1 - T2
|
|
1 - 2
|
3 - 8
|
|
92,7
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
T1
|
|
1 - 6
|
8 - 20
|
|
21,6
|
|
|
|
Rệp
|
T1
|
|
0,4 - 3,5
|
6,6 - 24
|
|
11,6
|
|
|
|
Sâu tơ
|
T1 - T2
|
|
1 - 4
|
7 - 15
|
|
12,6
|
|
|
|
Cây lâm nghiệp năm 2016
|
Châu chấu
|
T4 - T5
|
|
20 - 50
|
150 - 500
|
1000 - 5000
|
104,46
|
|
|
103,96
|
IV/ KẾT QUẢ CÔNG TÁC TỔ CHỨC, CHỈ ĐẠO VÀ CHUYỂN GIAO TIẾN
BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀO SẢN XUẤT:
4.1. Công tác tổ chức, biên chế, trang thiết bị của Chi
cục:
- Kết quả thực hiện thông
tư số 14/2015/TTLT- BNN-BNV: Chưa thực hiện xây dựng màng lưới BVTV cấp xã.
- Tổng số cán bộ: 65
trong đó: Biên chế: 62 ; Hợp đồng: 03
- Trình độ cán bộ:
Trình độ
|
Số lượng
|
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Sơ
cấp:
|
01
|
|
Kỹ sư:
|
46
|
Trung
cấp:
|
02
|
|
Thạc sĩ:
|
15
|
Cao
đẳng:
|
01
|
|
Tiến sĩ:
|
0
|
- Số trạm BVTV: 13; Số trạm KDTV: 01.
- Tổng số máy vi tính hiện có: 59 ; Số máy đã nối mạng:
59 ; Số máy Fax: 01.
- Số Trạm BVTV gửi thông báo cho Chi cục tỉnh bằng:
Đường bưu điện: 0 ; Email: 13.
- Tổng số bẫy đèn đang hoạt động: 04.
4.2. Công
tác chỉ đạo bảo vệ sản xuất vụ mùa 2016
4.2.1.
Các văn bản chỉ đạo bảo vệ sản xuất:
* Văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Công
văn số 772/SNN-TT ngày 10/6/2016, Về việc đẩy nhanh tiến độ làm đất phục vụ
gieo cấy lúa mùa 2016.
- Công
văn số 822/SNN-TT ngày 21/6/2016, Về việc chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ làm đất;
gieo cấy lúa vụ mùa 2016.
- Công
văn số 957/SNN-BVTV ngày 13/7/2016, Về việc tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu
bệnh hại lúa vụ mùa năm 2016.
- Công văn số 1081/SNN-TT
ngày 05/8/2016, Về việc tập trung chỉ đạo đẩy mạnh chăm sóc phòng trừ sâu bệnh
hại lúa mùa.
- Công văn số 1482/SNN-TT
ngày 23/8/2016, Về việc tập trung chỉ đạo chăm sóc lúa, cây rau màu vụ mùa sau
ngập úng.
- Công văn số 1636/SNN-TT
ngày 21/9/2016, Về việc chỉ đạo thu hoạch lúa mùa và triển khai sản xuất vụ
đông năm 2016.
* Văn bản Chi cục:
-
Thông báo số 187/TB-BVTV ngày 6/7/2016, Thông báo kết quả tổng điều tra sâu bệnh đầu vụ và
dự báo tình hình sâu bệnh hại lúa vụ mùa năm 2016.
- Thông
báo số 197/TB-BVTV ngày 12/7/2016, Thông
báo Tình hình sâu cuốn lá nhỏ hại lúa kỳ 12/7/2016 dự báo 10 ngày tới và biện
pháp phòng trừ.
- Thông
báo số 219/TB-BVTV ngày 02/8/2016, Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 02/8/2016 dự
báo 10 ngày tới và biện pháp phòng trừ.
-
Thông báo số 229/TB-BVTV ngày 12/8/2016, Thông báo tình hình sâu bệnh
kỳ 12/8/2016 dự báo 10 ngày tới và biện pháp phòng trừ.
-
Thông báo số 238 /TB-BVTV ngày 23/8/2016, Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 23/8/2016 dự
báo 10 ngày tới và biện pháp phòng trừ.
- Thông
báo số 250 /TB-BVTV ngày 31/8/2016, Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 31/8/2016 dự
báo 10 ngày tới và biện pháp phòng trừ.
- Thông báo số 267/TB-BVTV ngày 14/9/2016,
Thông báo tình hình sâu bệnh hại kỳ 14/9/2016 dự báo cuối vụ và biện pháp phòng
trừ.
4.2.2. Kinh phí
(hoặc vật tư) hỗ trợ cho việc chỉ đạo phòng trừ dịch hại: Không có.
4.3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của Chi cục
- Số lớp bồi dưỡng,
tập huấn cho cán bộ: 06 lớp.
- Tổng số lượt
người được cử đi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn: 180 lượt người.
- Kinh phí cho đào
tạo, bồi dưỡng: Không.
V/ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI CÁC CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2016
5.1. Chương trình IPM:
Chỉ tiêu
|
Cây lúa
|
Cây rau
|
Cây bưởi
|
Cây chè
|
Số lớp đã mở
|
04
|
06
|
03
|
05
|
Số nông dân tham gia
|
120
|
180
|
90
|
150
|
Diện tích ứng dụng (ha)
|
05
|
01
|
02
|
02
|
Tổng kinh phí (đồng)
|
378.521.000
|
561.954.000
|
380.574.000
|
432.612.000
|
5.2. Chương
trình 3 giảm 3 tăng trên cây lúa: Không
5.3. Chương
trình SRI:
Bảng 12: Tình hình sản xuất, ứng dụng hệ
thống thâm canh lúa cải tiến SRI
Vụ
|
Diện tích nghiên cứu SRI (ha)
|
Diện tích ứng dụng SRI (ha)
|
Tổng diện tích SRI của toàn tỉnh (ha)
|
% diện tích gieo cấy SRI
|
Toàn phần
|
Từng phần
|
ĐX
|
0
|
2.454
|
10.873,3
|
13.327,3
|
35,9
|
Mùa
|
0
|
1.401,5
|
10.441
|
12.018,3
|
38,2
|
Bảng 13: Đánh
giá chung tình hình nghiên cứu, triển khai SRI toàn tỉnh
Vụ
|
Hoạt động nghiên cứu học tập
|
Kinh phí đầu tư (đồng)
|
Số lớp huấn luyện nông dân FFS
|
Số nông dân tham gia lớp học SRI
|
Tổng số nông dân ứng dụng SRI
|
Số mô hình ứng dụng
|
Từ nguồn của địa phương
|
Từ các dự án và các nguồn khác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
ĐX
|
0
|
0
|
0
|
0
|
04
|
0
|
24.000.000
|
|
Mùa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
02
|
0
|
27.000.000
|
|
5.4. Chương trình sản xuất
rau, chè, quả… an toàn theo hướng GAP: Không có.
5.5. Chương trình VSATTP: Không có.
5.6. Các chương trình, dự án, hoạt động khác: Không
VI/ CÔNG TÁC
NGHIÊN CỨU, CHUYỂN GIAO KHOA HỌC NĂM 2016: Không.
VII/ KẾT QUẢ
CÔNG TÁC KIỂM DỊCH THỰC VẬT NĂM 2016:
- Kiểm dịch thực vật hàng xuất theo uỷ quyền của Cục:
không
- Kiểm dịch thực vật nội địa: không
- Số vụ phúc
tra KDTV: 0
- Số đợt điều tra sâu bệnh cây trồng nhập nội: 41 kỳ
trên lúa và 28 kỳ trên ngô.
- Loại cây trồng: lúa, ngô
- Số đợt điều tra dịch hại kho: 35
- Đối tượng KDTV đã phát hiện được: không
- Trên loại cây trồng/nông sản: Bông nguyên liệu, thức
ăn gia súc, thóc, ngô, gạo, malt, lạc, hạt muồng, đậu đỗ.
VIII/ CÔNG
TÁC THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2016
- Tổng số cán bộ thanh tra: 03 người (01 công chức + 02
viên chức tăng cường)
- Tổng số hộ KD thuốc BVTV: 399 hộ.
- Tổng số hộ đã có chứng chỉ hành nghề: 426 hộ.
- Số hộ đã tham gia tập huấn định kỳ trong năm: 426 hộ
- Tổng số đợt thanh tra kinh doanh thuốc BVTV: 03 cuộc
+ Số cửa hàng vi phạm: 03
+ Hình thức xử lý: xử phạt hành chính. Số tiền phạt: 4.500.000 đồng.
- Số đợt thanh tra việc
sử dụng thuốc BVTV trong VSATTP: 01
+ Số hộ vi phạm: Không
+ Hình thức xử lý: 0. Số tiền phạt: 0
- Số đợt thanh tra việc
sử dụng thuốc BVTV của nông dân: 0
+ Số hộ vi phạm: 0
+ Hình thức xử lý: 0. Số
tiền phạt: 0.
- Số đợt thanh tra việc
chấp hành pháp lệnh BV& KDTV trong lĩnh vực KDTV: 01
- Số đơn thư khiếu nại,
tố cáo: Không
- Giải quyết đơn thư
khiếu nại, tố cáo: Không
- Tổng số thuốc thu giữ
cần tiêu hủy: 5,798 kg + 2,96 lít (thuốc hết hạn, thuốc ngoài danh mục và vỏ
bao bì)./.
Nơi nhận:
- Trung
tâm BVTV phía Bắc;
- Lưu: VT, KT.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Văn Đạo
|